Định nghĩa của từ comeuppance

comeuppancenoun

sự trừng phạt

/kʌmˈʌpəns//kʌmˈʌpəns/

Từ "comeuppance" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 và từ nguyên của nó bắt nguồn từ tiếng Pháp thời trung cổ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ cụm từ "a umpace", ám chỉ một cú đánh hoặc cú đánh. Theo thời gian, cụm từ này phát triển thành "come um peace" và cuối cùng là "comeuppance," có nghĩa là hình phạt hoặc sự trả đũa mà ai đó nhận được do hành vi sai trái của họ. Nói cách khác, sự trừng phạt ám chỉ ý tưởng nhận được những gì xứng đáng hoặc trải nghiệm hậu quả của hành động của mình. Nó thường được sử dụng để mô tả một tình huống mà ai đó nhận được những gì đáng có, thường theo cách hài hước hoặc mỉa mai. Ví dụ: "The sneaky salesman received a comeuppance when he got caught selling fake goods."

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự mắng mỏ, sự mắng nhiếc, sự quở trách; sự đánh đòn; sự trừng phạt đích đáng

namespace
Ví dụ:
  • After years of deceit and fraudulent activities, the notorious businessman finally received his long-overdue comeuppance in the form of a jail sentence.

    Sau nhiều năm lừa đảo và gian lận, cuối cùng tên doanh nhân khét tiếng này đã nhận được sự trừng phạt xứng đáng dưới hình thức án tù.

  • The politician who had been openly criticizing his opponent's policies for months was served a heaping dose of comeuppance when he lost the election by a large margin.

    Chính trị gia đã công khai chỉ trích chính sách của đối thủ trong nhiều tháng đã phải chịu sự trừng phạt thích đáng khi ông thua cuộc bầu cử với tỷ lệ phiếu bầu áp đảo.

  • The bullying co-worker, who had been getting away with rude and aggressive behavior for far too long, finally met her match when she received a stern reprimand from her boss.

    Người đồng nghiệp chuyên bắt nạt, người đã thoát tội với hành vi thô lỗ và hung hăng trong thời gian quá dài, cuối cùng đã gặp phải đối thủ xứng tầm khi cô nhận được lời khiển trách nghiêm khắc từ ông chủ.

  • The celebrity who showed persistent arrogance and disrespect towards her fans eventually received a major dose of comeuppance when she was publicly shamed for her actions.

    Người nổi tiếng liên tục tỏ ra kiêu ngạo và thiếu tôn trọng người hâm mộ cuối cùng đã phải nhận sự trừng phạt thích đáng khi cô bị chỉ trích công khai vì hành động của mình.

  • The thief who had been breaking into the local convenience store for weeks was finally caught red-handed and faced swift comeuppance in the form of jail time.

    Tên trộm đột nhập vào cửa hàng tiện lợi địa phương trong nhiều tuần cuối cùng đã bị bắt quả tang và phải chịu hình phạt thích đáng là án tù.

  • The clumsy cook, who had been repeatedly making mistakes in the kitchen and causing trouble for his colleagues, eventually received his comeuppance when he was let go from his job due to his inability to perform the required tasks.

    Người đầu bếp vụng về, người liên tục mắc lỗi trong bếp và gây rắc rối cho đồng nghiệp, cuối cùng đã phải chịu sự trừng phạt khi anh ta bị đuổi việc vì không có khả năng thực hiện các nhiệm vụ được yêu cầu.

  • The college student who had been skipping classes and handing in poor-quality assignments for months was inevitably given his comeuppance when he received a failing grade in the course.

    Sinh viên đại học đã trốn học và nộp bài tập kém chất lượng trong nhiều tháng trời chắc chắn sẽ phải chịu sự trừng phạt khi nhận được điểm kém trong khóa học.

  • The spoiled child, who had been bratty and entitlement-minded for years, eventually received his comeuppance when he was denied his requested allowance and faced strict consequences for his misbehavior.

    Đứa trẻ hư hỏng, hư hỏng và luôn nghĩ mình có quyền được hưởng trong nhiều năm, cuối cùng đã phải chịu sự trừng phạt khi bị từ chối khoản trợ cấp mà nó yêu cầu và phải chịu những hậu quả nghiêm khắc cho hành vi sai trái của mình.

  • The lazy employee, who had been consistently avoiding his work and contributing little to the team, eventually received his comeuppance when he lost his job due to his poor performance.

    Nhân viên lười biếng, người luôn trốn tránh công việc và đóng góp rất ít cho nhóm, cuối cùng đã phải chịu sự trừng phạt khi anh ta mất việc do hiệu suất làm việc kém.

  • The teacher who had been unfairly grading his students and showing preferential treatment towards some over others was finally given his comeuppance when he was reported to the principal and faced severe consequences for his actions.

    Người giáo viên đã chấm điểm học sinh một cách bất công và thiên vị một số học sinh hơn những học sinh khác cuối cùng đã phải chịu sự trừng phạt khi bị báo cáo với hiệu trưởng và phải đối mặt với hậu quả nghiêm trọng cho hành động của mình.