phó từ
chung, tập thể
Default
một cách tập thể
tập thể
/kəˈlektɪvli//kəˈlektɪvli/Từ "collectively" bắt nguồn từ tiếng Latin "collectivus", có nghĩa là "tập hợp lại với nhau". Bản thân từ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "colligere", có nghĩa là "tập hợp lại". Từ "collectively" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 16, phản ánh khái niệm về một nhóm tập hợp lại thành một thực thể. Đây là sự kết hợp của tính từ "collective" và hậu tố "-ly", biểu thị cách thức của một cái gì đó.
phó từ
chung, tập thể
Default
một cách tập thể
in a way that is done or shared by all members of a group of people; in a way that involves a whole group or society
theo cách được thực hiện hoặc chia sẻ bởi tất cả các thành viên của một nhóm người; theo cách có liên quan đến cả một nhóm hoặc xã hội
tỷ lệ được thỏa thuận chung
Chúng ta đã có một năm thành công, cả về tập thể lẫn cá nhân.
Toàn thể học sinh giơ tay trả lời câu hỏi của giáo viên.
Các đội thể thao đã cùng nhau chơi trận đấu hay nhất của mùa giải và giành chức vô địch.
Những người hàng xóm cùng nhau lắp gờ giảm tốc trên phố để làm chậm tốc độ giao thông.
in a way that refers to all members of a group
theo cách đề cập đến tất cả các thành viên của một nhóm
mưa, tuyết và mưa đá, gọi chung là 'lượng mưa'