Định nghĩa của từ coffee

coffeenoun

cà phê

/ˈkɒfi/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "coffee" được cho là bắt nguồn từ tiếng Ả Rập "qahwa", dùng để chỉ một loại rượu vang. Sau đó, từ này được người Thổ Nhĩ Kỳ chuyển thể thành "kahve", và trong quá trình Đế chế Ottoman bành trướng vào châu Âu, từ này được gọi là "coffee." Tài liệu tham khảo đầu tiên về đồ uống này là của một học giả người Ả Rập thế kỷ 15 tên là Qut al-Qulub, người đã viết về một loại đồ uống có tên là "qahwa" được tiêu thụ ở Bán đảo Ả Rập. Khi cà phê bắt đầu lan rộng khắp Trung Đông và xa hơn nữa, cái tên "qahwa" đã được đưa vào các ngôn ngữ châu Âu, cuối cùng trở thành "coffee" trong tiếng Anh. Thật hấp dẫn phải không?

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcà phê

meaningbột cà phê

meaninghột cà phê rang

namespace

the roasted seeds (called coffee beans) of a tropical bush; a powder made from them

hạt rang (gọi là hạt cà phê) của một loại cây bụi nhiệt đới; một loại bột làm từ chúng

Ví dụ:
  • ground/real/instant coffee

    cà phê xay/thật/hòa tan

  • decaffeinated coffee

    cà phê đã lọc caffein

  • a jar of coffee

    một bình cà phê

  • a blend of Brazilian and Colombian coffees

    sự pha trộn của cà phê Brazil và Colombia

  • a coffee plantation

    một đồn điền cà phê

  • coffee ice cream

    Càn phê kem đánh đá

  • coffee beans

    hạt cà phê

Ví dụ bổ sung:
  • An inviting smell of coffee wafted into the room.

    Mùi cà phê mời gọi bay vào phòng.

  • Would you like real or instant coffee?

    Bạn muốn cà phê thật hay cà phê hòa tan?

  • a packet of freshly ground coffee

    một gói cà phê mới xay

a hot drink made from coffee powder and boiling water. It may be drunk with milk and/or sugar added.

một thức uống nóng làm từ bột cà phê và nước sôi. Có thể uống với sữa và/hoặc thêm đường.

Ví dụ:
  • to drink/sip coffee

    uống/nhâm nhi cà phê

  • Do you want to have coffee with me sometime?

    Bạn có muốn thỉnh thoảng đi uống cà phê với tôi không?

  • black/white coffee (= without/with milk)

    cà phê đen/trắng (= không/có sữa)

  • a cup of coffee

    một cốc cà phê

  • a coffee cup/mug

    một cốc/cốc cà phê

  • Let's meet for coffee tomorrow.

    Ngày mai chúng ta gặp nhau uống cà phê nhé.

  • We went for coffee at a small cafe in the high street.

    Chúng tôi đi uống cà phê ở một quán cà phê nhỏ trên phố lớn.

  • She was sitting at the kitchen table, enjoying her morning coffee.

    Cô đang ngồi ở bàn bếp, thưởng thức cà phê buổi sáng.

  • Tea or coffee?

    Trà hay cà phê?

  • I'll just make the coffee.

    Tôi sẽ chỉ pha cà phê thôi.

  • Let's talk over coffee (= while drinking coffee).

    Hãy nói chuyện qua cà phê (= trong khi uống cà phê).

  • I ask for coffee with milk and no sugar.

    Tôi yêu cầu cà phê với sữa và không đường.

  • a mug/pot of coffee

    một cốc/bình cà phê

Ví dụ bổ sung:
  • Do you drink coffee?

    Bạn co Uông ca phê?

  • He brought in two mugs of steaming coffee.

    Anh ta mang vào hai cốc cà phê đang bốc khói.

  • I'll make some coffee for breakfast.

    Tôi sẽ pha cà phê cho bữa sáng.

  • She drinks very milky coffee with lots of sugar.

    Cô ấy uống cà phê rất sữa và nhiều đường.

  • Tea and coffee-making facilities are available in the kitchen.

    Tiện nghi pha trà và cà phê có sẵn trong nhà bếp.

a cup of coffee

một cốc cà phê

Ví dụ:
  • Do you want to go and get a coffee?

    Bạn có muốn đi uống cà phê không?

  • Two strong black coffees, please.

    Làm ơn cho hai ly cà phê đen đặc.

Ví dụ bổ sung:
  • I had two coffees while I waited.

    Tôi đã uống hai cốc cà phê trong khi chờ đợi.

  • Let's go for a coffee when you've finished your essay.

    Hãy đi uống cà phê khi bạn đã hoàn thành bài luận của mình.

the colour of coffee mixed with milk; light brown

màu cà phê pha sữa; nâu nhạt

Thành ngữ

wake up and smell the coffee
(informal)used to tell somebody to become aware of what is really happening in a situation, especially when this is something unpleasant