Định nghĩa của từ clumsiness

clumsinessnoun

sự vụng về

/ˈklʌmzinəs//ˈklʌmzinəs/

Từ "clumsiness" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ "clums" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "clum", có nghĩa là "lump" hoặc "mass". Từ này có thể liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*klumiz", cũng có nghĩa là "lump" hoặc "block". Hậu tố "-ness" là hậu tố tiếng Anh phổ biến được dùng để tạo thành danh từ biểu thị phẩm chất hoặc trạng thái. Vì vậy, "clumsiness" theo nghĩa đen có nghĩa là "trạng thái trở thành một cục u" hoặc "phẩm chất vụng về". Vào thế kỷ 14, từ "clumsiness" xuất hiện để mô tả sự thiếu kỹ năng hoặc sự vụng về trong chuyển động hoặc hành động. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm không chỉ sự vụng về về thể chất mà còn cả sự lúng túng về mặt cảm xúc hoặc tinh thần. Mặc dù có hàm ý tiêu cực, từ "clumsiness" được sử dụng để mô tả một phẩm chất dễ đồng cảm và đáng yêu mà nhiều người có thể đồng cảm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự vụng về, sự không khéo léo

namespace

the fact of moving or doing things in a way that is not smooth or steady or careful

thực tế di chuyển hoặc làm mọi việc theo cách không trơn tru, không ổn định hoặc không cẩn thận

Ví dụ:
  • Weakness or clumsiness of the hands is characteristic of the disease.

    Yếu hoặc vụng về ở tay là đặc điểm của căn bệnh này.

  • Mary is notorious for her clumsiness, spilling coffee on herself multiple times during her morning routine.

    Mary nổi tiếng là vụng về khi nhiều lần làm đổ cà phê vào người trong lúc làm việc buổi sáng.

  • During the basketball game, Tom's clumsiness resulted in a series of fumbles and missed shots.

    Trong trận bóng rổ, sự vụng về của Tom đã khiến anh liên tục đánh rơi bóng và ném trượt.

  • The clumsiness of Sarah's cousin was evident as she knocked over several vases and tripped on the rug while visiting their grandmother.

    Sự vụng về của em họ Sarah thể hiện rõ khi cô bé làm đổ nhiều bình hoa và vấp phải tấm thảm khi đến thăm bà của mình.

  • The clumsiness of the delivery guy nearly cost the company a major client when he dropped and damaged a crucial presentation folder.

    Sự vụng về của nhân viên giao hàng gần như khiến công ty mất đi một khách hàng lớn khi anh ta làm rơi và làm hỏng một tập tài liệu thuyết trình quan trọng.

the fact of being done or said without skill or in a way that offends people

thực tế được thực hiện hoặc nói ra mà không có kỹ năng hoặc theo cách xúc phạm đến mọi người

Ví dụ:
  • the occasional clumsiness of the plot

    sự vụng về thỉnh thoảng của cốt truyện