danh từ
mánh khoé (để) kiện tụng, mánh khoé của thầy kiện; sự nguỵ biện
to chicane someone into doing something: lừa ai làm việc gì
to chicane someone out of something: lừa ai lấy vật gì
(đánh bài) sắp bài không có bài chủ (bài brit)
nội động từ
dùng mánh khoé để kiện tụng
to chicane someone into doing something: lừa ai làm việc gì
to chicane someone out of something: lừa ai lấy vật gì