Định nghĩa của từ certificate

certificatenoun

giấy chứng nhận, bằng, chứng chỉ

/səˈtɪfɪkət/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "certificate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Thuật ngữ "certificare" có nghĩa là "chứng thực hoặc xác nhận", và nó bắt nguồn từ "certainus", có nghĩa là "certain" hoặc "đúng". Hậu tố "-tare" là hậu tố hình thành động từ chỉ hành động. Vào thế kỷ 15, từ "certificate" đã được chuyển thể sang tiếng Anh trung đại là "certificat", ám chỉ một tuyên bố hoặc chứng thực bằng văn bản về một sự kiện. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm một tài liệu xác minh hoặc chứng nhận trình độ, kỹ năng hoặc thành tích của một ai đó, chẳng hạn như giấy khai sinh, giấy chứng nhận bằng cấp hoặc giấy phép lái xe. Ngày nay, từ "certificate" được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngữ cảnh để biểu thị sự xác nhận chính thức về một điều gì đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggiấy chứng nhận; bằng

examplea certificate of birth: giấy (chứng nhận) khai sinh

examplea certificate of health: giấy chứng nhận sức khoẻ

meaningchứng chỉ, văn bằng

type ngoại động từ

meaningcấp giấy chứng nhận

examplea certificate of birth: giấy (chứng nhận) khai sinh

examplea certificate of health: giấy chứng nhận sức khoẻ

meaningcấp văn bằng

namespace

an official document that may be used to prove that the facts it states are true

một tài liệu chính thức có thể được sử dụng để chứng minh rằng sự thật nó nêu là đúng

Ví dụ:
  • a birth/marriage/death certificate

    giấy khai sinh/kết hôn/tử vong

  • a certificate of motor insurance

    giấy chứng nhận bảo hiểm xe máy

  • After completing the training program, Mary received a certificate of completion.

    Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, Mary đã nhận được chứng chỉ hoàn thành.

  • John's achievements at work were recognized with a certificate of excellence.

    Những thành tích trong công việc của John đã được ghi nhận bằng chứng nhận xuất sắc.

  • The university awarded Sarah a certificate in graphic design for successfully completing the course.

    Trường đại học đã trao cho Sarah chứng chỉ thiết kế đồ họa vì đã hoàn thành khóa học.

Ví dụ bổ sung:
  • The police are waiting for the doctor to issue a death certificate.

    Cảnh sát đang chờ bác sĩ cấp giấy chứng tử.

  • a certificate of authenticity

    giấy chứng nhận tính xác thực

  • She showed her certificate of insurance.

    Cô ấy đưa ra giấy chứng nhận bảo hiểm của mình.

  • Everyone entering the country needs to show a health certificate.

    Mọi người nhập cảnh vào nước này đều phải xuất trình giấy chứng nhận sức khỏe.

  • This certificate is an important document. Keep it in a safe place.

    Giấy chứng nhận này là một tài liệu quan trọng. Giữ nó ở một nơi an toàn.

an official document proving that you have completed a course of study or passed an exam; a qualification obtained after a course of study or an exam

một tài liệu chính thức chứng minh rằng bạn đã hoàn thành khóa học hoặc vượt qua kỳ thi; một bằng cấp đạt được sau một quá trình học tập hoặc một kỳ thi

Ví dụ:
  • a Postgraduate Certificate in Education (= a British qualification for teachers)

    Chứng chỉ sau đại học về giáo dục (= bằng cấp của Anh dành cho giáo viên)

  • A certificate of completion will be issued to all who complete the course.

    Giấy chứng nhận hoàn thành khóa học sẽ được cấp cho tất cả những người hoàn thành khóa học.