danh từ
lán, túp lều (đề hàng hoá, dụng cụ)
tree sheds leaves: cây rụng lá
snake sheds skin: rắn lột da
stag sheds horn: hươu rụng sừng
chuồng (trâu, bò, ngựa)
to shed one's colleagues: bỏ rơi đồng nghiệp
to shed tears: rơi lệ
to shed one's blood for one's country: đổ máu vì đất nước
ngoại động từ shed
rụng (lá...), lột (da...)
tree sheds leaves: cây rụng lá
snake sheds skin: rắn lột da
stag sheds horn: hươu rụng sừng
bỏ rơi, để rơi
to shed one's colleagues: bỏ rơi đồng nghiệp
to shed tears: rơi lệ
to shed one's blood for one's country: đổ máu vì đất nước
tung ra, toả ra
to shed perfume: toả hương thơm
lamp sheds light: ngọn đèn toả ánh sáng
to shed love: toả tình thương yêu