danh từ
sự quăng, sự ném (lưới...); sự thả (neo...); sự gieo (súc sắc...)
to cast net: quăng lưới
to cast anchor: thả neo
(nghĩa bóng) sự thử làm, sự cầu may
I'll have another cast yet: tôi sẽ làm thử một lần nữa
khoảng ném; tầm xa (của mũi tên)
snakes cast their skins: rắn lột da
my horse has cast a shoe: con ngựa của tôi tuột mất móng
động từ
quăng, ném, liệng, thả
to cast net: quăng lưới
to cast anchor: thả neo
đánh gục, đánh ngã (trong cuộc đấu vật); thắng được (kiện)
I'll have another cast yet: tôi sẽ làm thử một lần nữa
lột, tuộc, mất, bỏ, thay
snakes cast their skins: rắn lột da
my horse has cast a shoe: con ngựa của tôi tuột mất móng