Định nghĩa của từ capital

capitalnoun

thủ đô, tiền vốn, chủ yếu, chính yếu, cơ bản

/ˈkapɪtl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "capital" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "capitale," có nghĩa là "chief" hoặc "người đứng đầu". Vào thời trung cổ, thuật ngữ này dùng để chỉ thành phố đứng đầu của một vương quốc hoặc tỉnh, thường đóng vai trò là trụ sở của chính quyền và quyền lực. Theo thời gian, ý nghĩa được mở rộng để bao gồm tiền bạc hoặc nguồn lực cần thiết để thực hiện một dự án hoặc đầu tư, như trong "capital expenditure." Trong kinh tế, thuật ngữ "capital" dùng để chỉ hàng hóa và nguồn lực được sử dụng để sản xuất các hàng hóa và dịch vụ khác. Trong chính trị, một thành phố "capital" là trụ sở của chính quyền, chẳng hạn như Washington D.C. ở Hoa Kỳ. Trong suốt quá trình phát triển của mình, từ "capital" vẫn duy trì hàm ý về tầm quan trọng, tính trung tâm và ý nghĩa của nó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthủ đô, thủ phủ

examplecapital offence: tội tử hình

meaningchữ viết hoa

examplecapital city: thủ đô

meaningtiền vốn, tư bản

exampleof capital inmportance: có tầm quan trọng lớn

examplecapital letter: chữ hoa

type tính từ

meaningquan hệ đến sinh mạng; tử hình

examplecapital offence: tội tử hình

meaningchính, ở đầu, ở trên đầu, ở trên hết

examplecapital city: thủ đô

meaningchủ yếu, cốt yếu, cơ bản, lớn

exampleof capital inmportance: có tầm quan trọng lớn

examplecapital letter: chữ hoa

city

the most important town or city of a country or region, where the government operates from

thị trấn hoặc thành phố quan trọng nhất của một quốc gia hoặc khu vực, nơi chính phủ hoạt động

Ví dụ:
  • Cairo is the capital of Egypt.

    Cairo là thủ đô của Ai Cập.

  • the state capital

    thủ đô của bang

  • Rennes is the provincial capital of Brittany.

    Rennes là thủ phủ của tỉnh Brittany.

  • a tour of six European capital cities

    một chuyến tham quan sáu thành phố thủ đô châu Âu

  • She liked the fast pace of life in the capital.

    Cô thích nhịp sống nhanh chóng ở thủ đô.

  • Paris, the fashion capital of the world

    Paris, kinh đô thời trang của thế giới

Ví dụ bổ sung:
  • Last week's gathering in the Californian state capital was no ordinary event.

    Cuộc tụ họp tuần trước tại thủ phủ bang California không phải là một sự kiện bình thường.

  • The department store has branches in all major capitals.

    Cửa hàng bách hóa có chi nhánh ở tất cả các thủ đô lớn.

  • Troops are stationed in and around the capital.

    Quân đội đóng quân trong và xung quanh thủ đô.

  • Los Angeles is the movie capital of the world.

    Los Angeles là kinh đô điện ảnh của thế giới.

letter

a letter of the form and size that is used at the beginning of a sentence or a name (= A,B,C rather than a,b,c)

một chữ cái có hình dạng và kích thước được sử dụng ở đầu câu hoặc tên (= A,B,C chứ không phải a,b,c)

Ví dụ:
  • Use block capitals (= separate capital letters).

    Sử dụng chữ hoa khối (= chữ in hoa riêng biệt).

  • Please write in capitals.

    Hãy viết bằng chữ in hoa.

money

wealth or property that is owned by a business or a person and can be invested or used to start a business

của cải hoặc tài sản thuộc sở hữu của một doanh nghiệp hoặc một người và có thể được đầu tư hoặc sử dụng để bắt đầu kinh doanh

Ví dụ:
  • share/investment/equity capital

    cổ phần/đầu tư/vốn cổ phần

  • He had various ideas on how to raise capital for the project.

    Anh ấy có nhiều ý tưởng khác nhau về cách huy động vốn cho dự án.

  • a guide to investing capital in new markets

    hướng dẫn đầu tư vốn vào thị trường mới

  • Our capital is all tied up in property.

    Vốn của chúng ta đều gắn liền với tài sản.

  • capital investment (= money invested in a business)

    đầu tư vốn (= tiền đầu tư vào kinh doanh)

  • capital expenditure/spending (= money that an organization spends on buildings, equipment, etc.)

    chi tiêu / chi tiêu vốn (= tiền mà tổ chức chi cho tòa nhà, thiết bị, v.v.)

  • capital costs/assets

    chi phí vốn/tài sản

  • the capital value of the property

    giá trị vốn của tài sản

Ví dụ bổ sung:
  • He sank vast amounts of capital in the venture.

    Anh ta đã đầu tư một lượng lớn vốn vào liên doanh.

  • They secured $175 million in capital funding from investors.

    Họ đã nhận được 175 triệu USD vốn tài trợ từ các nhà đầu tư.

  • Inner city areas require a large injection of capital.

    Khu vực nội thành cần nguồn vốn lớn.

  • Investors want an immediate return on their capital.

    Các nhà đầu tư muốn thu hồi vốn ngay lập tức.

  • The company has put a lot of capital into the project.

    Công ty đã đầu tư rất nhiều vốn vào dự án.

Từ, cụm từ liên quan

an amount of money that is invested or is used to start a business

một số tiền được đầu tư hoặc được sử dụng để bắt đầu kinh doanh

Ví dụ:
  • to set up a business with a starting capital of £100 000

    để thành lập một doanh nghiệp với số vốn ban đầu là £100 000

people who use their money to start businesses, considered as a group

những người sử dụng tiền của mình để bắt đầu kinh doanh, được coi là một nhóm

Ví dụ:
  • capital and labour

    vốn và lao động

resources

a valuable resource of a particular kind

một nguồn tài nguyên có giá trị của một loại cụ thể

Ví dụ:
  • Education creates intellectual capital to convert into economic and social rewards.

    Giáo dục tạo ra vốn trí tuệ để chuyển đổi thành các phần thưởng kinh tế và xã hội.

  • Immigrant children have cultural capital of their own—including their home language—which may be undervalued.

    Trẻ em nhập cư có vốn văn hóa của riêng mình—bao gồm cả ngôn ngữ mẹ đẻ—có thể bị đánh giá thấp.

architecture

the top part of a column

phần trên cùng của cột

Thành ngữ

make capital (out) of something
to use a situation for your own advantage
  • The opposition parties are making political capital out of the government's problems.