Định nghĩa của từ bratty

brattyadjective

trẻ con

/ˈbræti//ˈbræti/

Nguồn gốc của từ "bratty" thật thú vị! Thuật ngữ "bratty" là một tính từ không chính thức dùng để chỉ hành vi bướng bỉnh, nóng tính hoặc bất lịch sự của một ai đó. Người ta tin rằng từ này có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 19 tại Hoa Kỳ. Một giả thuyết cho rằng "bratty" bắt nguồn từ "brat", có nghĩa là trẻ con, đặc biệt là trẻ hư hoặc khó bảo. Vào thế kỷ 19, mọi người thường sử dụng thuật ngữ "brat" để mô tả một đứa trẻ hư hỏng và cư xử không tốt. Theo thời gian, thuật ngữ "bratty" xuất hiện như một cách để mô tả không chỉ trẻ em mà còn cả người lớn có hành vi tương tự. Một giả thuyết khác cho rằng từ "bratty" bắt nguồn từ thuật ngữ "bratch" của Scotland và Ireland, có nghĩa là thô lỗ hoặc không tinh tế. Bất kể nguồn gốc của nó là gì, "bratty" hiện được sử dụng rộng rãi trong ngôn ngữ không chính thức để mô tả ai đó đang hành động tiêu cực hoặc khó chịu.

namespace
Ví dụ:
  • Julia's little brother was being quite bratty, throwing a tantrum and refusing to share his toys.

    Em trai của Julia khá hư hỏng, hay ăn vạ và không chịu chia sẻ đồ chơi với bạn.

  • Sarah's kids were being bratty during the grocery store trip, whining and throwing items off the shelves.

    Những đứa con của Sarah tỏ ra hư hỏng trong chuyến đi đến cửa hàng tạp hóa, chúng mè nheo và ném đồ ra khỏi kệ.

  • The bratty teenager at the mall was acting rudely towards the salesclerk and causing a scene.

    Cậu thiếu niên hư hỏng ở trung tâm thương mại đã cư xử thô lỗ với nhân viên bán hàng và gây ra náo loạn.

  • Jake's kid was being bratty during his baseball game, complaining about the coach and causing distractions.

    Cậu con trai của Jake tỏ ra hư hỏng trong trận bóng chày, phàn nàn về huấn luyện viên và gây mất tập trung.

  • Emma's niece was being bratty at dinner, pushing away her food and making a fuss about everything.

    Cháu gái của Emma tỏ ra hư hỏng trong bữa tối, đẩy đồ ăn ra xa và làm ầm ĩ về mọi thứ.

  • The child in the backseat of the car was being bratty, crying and screaming about going on the vacation trip.

    Đứa trẻ ngồi ở ghế sau xe đang tỏ ra hư hỏng, khóc lóc và la hét về việc sắp đi nghỉ mát.

  • The bratty child on the playground was throwing sand and pushing other kids off the equipment.

    Đứa trẻ hư hỏng trên sân chơi đang ném cát và đẩy những đứa trẻ khác ra khỏi đồ chơi.

  • Daniel's son was being bratty during the family vacation, refusing to listen to his parents and disrupting the entire group.

    Con trai của Daniel tỏ ra hư hỏng trong kỳ nghỉ gia đình, không chịu nghe lời bố mẹ và làm phiền cả nhóm.

  • The bratty guest at the restaurant was causing a scene, throwing fits and demanding free desserts.

    Vị khách hư hỏng tại nhà hàng đã gây náo loạn, nổi cơn thịnh nộ và đòi món tráng miệng miễn phí.

  • Aaron's son was being bratty during the dentist appointment, thrashing around on the chair and screaming during the cleaning.

    Con trai của Aaron tỏ ra hư hỏng trong suốt buổi hẹn với nha sĩ, giãy giụa trên ghế và la hét trong lúc vệ sinh răng miệng.