danh từ
chai, lọ
bottled fruit: quả đóng chai
bầu sữa (cho trẻ em bú) ((cũng) feeding)
to be brought up on the bottle: nuôi bằng sữa ngoài, không cho bú mẹ
rượu; thói uống rượu
he could no longer bottle up his anger: anh ấy không thể nào nén giận được nữa
to discuss something over a bottle: vừa uống rượu, vừa thảo luận việc gì
to take to the bottle: nhiễm cái thói uống rượu; bắt đầu thích uống rượu
ngoại động từ
đóng chai
bottled fruit: quả đóng chai
(từ lóng) bắt được quả tang
to be brought up on the bottle: nuôi bằng sữa ngoài, không cho bú mẹ
giữ, kiềm chế, nén
he could no longer bottle up his anger: anh ấy không thể nào nén giận được nữa
to discuss something over a bottle: vừa uống rượu, vừa thảo luận việc gì
to take to the bottle: nhiễm cái thói uống rượu; bắt đầu thích uống rượu