Định nghĩa của từ bottle store

bottle storenoun

cửa hàng chai lọ

/ˈbɒtl stɔː(r)//ˈbɑːtl stɔːr/

Thuật ngữ "bottle store" là một thuật ngữ lóng của Nam Phi dùng để mô tả một cửa hàng bán lẻ rượu, đặc biệt là một cửa hàng bán nhiều loại đồ uống có cồn trong chai. Nguồn gốc của cụm từ này có thể bắt nguồn từ những ngày đầu của ngành bán lẻ rượu ở Nam Phi, khi hầu hết đồ uống có cồn được bán trong chai thủy tinh do thiếu các lựa chọn bao bì thiết thực hơn. Ban đầu, các cửa hàng rượu ở Nam Phi chỉ đơn giản được gọi là "cửa hàng rượu", nhưng khi chai thủy tinh ngày càng phổ biến, thì rõ ràng là thuật ngữ "bottle store" mang tính mô tả và chính xác hơn trong việc xác định loại nhà bán lẻ cụ thể bán nhiều loại đồ uống đóng gói sẵn trong chai. Việc sử dụng thuật ngữ "bottle store" hiện đã ăn sâu vào văn hóa Nam Phi và trở thành một phần của ngôn ngữ hàng ngày. Trên thực tế, một số người Nam Phi thậm chí còn sử dụng thuật ngữ này một cách thông tục để chỉ bất kỳ cơ sở bán lẻ nào, bất kể cơ sở đó có bán rượu hay không! Mặc dù thuật ngữ "bottle store" chỉ dành riêng cho Nam Phi, nhưng nó cũng trở nên phổ biến ở các quốc gia châu Phi khác, đặc biệt là những quốc gia có lịch sử là thuộc địa của Anh, do ảnh hưởng của văn hóa Nam Phi ở những khu vực đó. Tóm lại, thuật ngữ "bottle store" là một cụm từ của Nam Phi đã tìm được đường vào văn hóa đại chúng và thuật ngữ kinh doanh, nhờ nguồn gốc của nó trong lịch sử bán lẻ rượu độc đáo của quốc gia này.

namespace
Ví dụ:
  • She walked into the nearby bottle store to pick up a few bottles of her favorite red wine for a dinner party.

    Cô bước vào cửa hàng bán rượu gần đó để mua một vài chai rượu vang đỏ yêu thích của mình cho bữa tiệc tối.

  • He popped into the bottle store on his way home from work to buy a chilled white wine to enjoy with his date.

    Anh ấy ghé vào cửa hàng rượu trên đường về nhà sau giờ làm để mua một chai rượu vang trắng ướp lạnh để thưởng thức cùng bạn gái.

  • The liquor store down the street from my apartment has a great selection of craft beer bottles, so I decided to stop by and stock up on some new brews.

    Cửa hàng rượu gần căn hộ của tôi có rất nhiều loại bia thủ công nên tôi quyết định ghé qua và mua một số loại bia mới.

  • I stored several of my girlfriend's favorite champagne bottles in the bottle store while renovating her apartment.

    Tôi đã cất giữ một số chai rượu sâm panh yêu thích của bạn gái tôi trong cửa hàng bán rượu trong khi cải tạo căn hộ của cô ấy.

  • After a long day at the beach, we made a pit stop at the bottle store to grab some refreshing ice-cold beers.

    Sau một ngày dài ở bãi biển, chúng tôi dừng chân tại cửa hàng bán bia để mua một ít bia lạnh sảng khoái.

  • The bottle store's weekly special on gin gave the customer a chance to try different brands of gin at discounted prices.

    Chương trình khuyến mãi rượu gin hàng tuần của cửa hàng rượu mang đến cho khách hàng cơ hội thử nhiều nhãn hiệu rượu gin khác nhau với mức giá ưu đãi.

  • The bottle store is a perfect spot to shop for unique and rare wines and spirits that are not readily available at supermarkets or convenience stores.

    Cửa hàng rượu là nơi lý tưởng để mua các loại rượu vang và rượu mạnh độc đáo và hiếm có mà không dễ dàng tìm thấy ở các siêu thị hay cửa hàng tiện lợi.

  • The store manager had to call the police after a customer attempted to steal several expensive bottles of whiskey from the bottle store.

    Người quản lý cửa hàng đã phải gọi cảnh sát sau khi một khách hàng cố gắng ăn trộm một số chai rượu whisky đắt tiền từ cửa hàng rượu.

  • The store's generous rewards program granted me a gift coupon for my last ten purchases of bottles of liquor.

    Chương trình khen thưởng hào phóng của cửa hàng đã tặng tôi một phiếu quà tặng cho mười lần mua rượu gần đây nhất.

  • As the liquor store's commitment extends to recycling and recycled materials, they have provided free bottle stores to responsible patrons to return used bottles.

    Vì cam kết của cửa hàng rượu mở rộng sang việc tái chế và vật liệu tái chế, họ đã cung cấp các kho đựng chai miễn phí cho những khách hàng có trách nhiệm để trả lại những chai đã qua sử dụng.

Từ, cụm từ liên quan

All matches