Định nghĩa của từ barbarously

barbarouslyadverb

một cách man rợ

/ˈbɑːbərəsli//ˈbɑːrbərəsli/

Từ "barbarously" có nguồn gốc từ cụm từ tiếng Hy Lạp cổ "barbaros être", ám chỉ các ngôn ngữ và nền văn hóa không thể hiểu được hoặc không phải tiếng Hy Lạp trên thế giới. Bản thân từ tiếng Hy Lạp "barbaros" bắt nguồn từ âm thanh của các ngôn ngữ không phải tiếng Hy Lạp, đối với người Hy Lạp có vẻ giống như "bar-bar-bar". Theo thời gian, thuật ngữ "barbarous" đã phát triển để mô tả bất cứ điều gì được coi là không văn minh hoặc man rợ. Vào đầu thời kỳ hiện đại, những du khách và người thực dân châu Âu đã sử dụng thuật ngữ này để mô tả các phong tục và tập quán của các nền văn hóa không phải phương Tây mà họ không quen thuộc hoặc sợ hãi. Vào thế kỷ 17, dạng trạng từ "barbarously" đã xuất hiện, có nghĩa là theo cách tàn ác, man rợ hoặc không văn minh. Ngày nay, từ "barbarously" thường được sử dụng để mô tả hành vi bạo lực, tàn bạo hoặc vô nhân đạo.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningdã man, man rợ

meaninghung ác, tàn bạo

namespace

in a way that is very cruel and that shocks you

theo một cách rất tàn nhẫn và khiến bạn bị sốc

Ví dụ:
  • They had been barbarously murdered.

    Họ đã bị giết hại một cách dã man.

  • The dictator ordered his troops to barbarously massacre the innocent civilians in retaliation for the rebellion.

    Tên độc tài đã ra lệnh cho quân đội thảm sát dã man những người dân thường vô tội để trả thù cho cuộc nổi loạn.

  • The serial killer left his victims mutilated and barbarously maimed, leaving behind a trail of brutality.

    Kẻ giết người hàng loạt đã cắt xẻo và làm bị thương nạn nhân một cách dã man, để lại dấu vết tàn bạo.

  • The treasure hunter unearthed a cursed artifact that brought an ancient and barbarous curse down upon themselves.

    Người săn kho báu đã khai quật được một hiện vật bị nguyền rủa mang theo lời nguyền cổ xưa và man rợ.

  • The rebels launched a barbarous assault on the enemy fortress, using unconventional methods to gain the upper hand.

    Quân nổi loạn đã phát động một cuộc tấn công man rợ vào pháo đài của kẻ thù, sử dụng các phương pháp phi truyền thống để giành thế thượng phong.

in a way that shows a lack of education or culture

theo cách cho thấy sự thiếu giáo dục hoặc văn hóa

Ví dụ:
  • a barbarously ugly town

    một thị trấn xấu xí man rợ