ngoại động từ
ném đi vứt lại, trao đổi qua lại (quả bóng, câu chuyện...)
to bandy words with someone: điều qua tiếng lại với ai
bàn tán
to have one's name bandied about: là đầu đề bàn tán, trở thành đầu đề bàn tán
danh từ
(thể dục,thể thao) bóng gậy cong (khúc côn cầu) trên băng
to bandy words with someone: điều qua tiếng lại với ai
gậy chơi bóng gậy cong (khúc côn cầu)
to have one's name bandied about: là đầu đề bàn tán, trở thành đầu đề bàn tán