not having much money
không có nhiều tiền
- We aren't too badly off but we can't afford a house like that.
Chúng tôi không quá nghèo nhưng cũng không đủ khả năng mua một ngôi nhà như vậy.
not in a good situation
không ở trong tình trạng tốt
- I've got quite a big room so I'm not too badly off.
Tôi có một căn phòng khá lớn nên tình hình cũng không đến nỗi tệ.
- Lots of people are far worse off than we are.
Rất nhiều người còn có hoàn cảnh tệ hơn chúng ta nhiều.
Từ, cụm từ liên quan