Định nghĩa của từ ascribable

ascribableadjective

có thể quy cho

/əˈskraɪbəbl//əˈskraɪbəbl/

Từ "ascribable" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 16 từ động từ tiếng Latin "ascribere", có nghĩa là "gán" hoặc "gán cho". Trong tiếng Anh, "ascribable" được hình thành bằng cách thêm hậu tố "-able" vào gốc động từ "ascri", tạo ra một từ mới biểu thị khả năng hoặc khả năng có thể quy cho hoặc gán cho. Từ này thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm tài chính, luật pháp và khoa học, để chỉ các sự kiện, hành động hoặc kết quả có thể được truy ngược lại hoặc trực tiếp quy cho một nguồn hoặc nguyên nhân cụ thể.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó thể đổ tại, có thể đổ cho

meaningcó thể gán cho, có thể quy cho

namespace
Ví dụ:
  • The cause of the failure is ascribable to the lack of resources provided by the company.

    Nguyên nhân của sự thất bại này là do công ty thiếu nguồn lực cung cấp.

  • The high rate of customer complaints is ascribable to the new product's flaws.

    Tỷ lệ khiếu nại cao của khách hàng là do những sai sót của sản phẩm mới.

  • Some ascribable factors for the success of the project are the team's hard work and dedication.

    Một số yếu tố góp phần vào thành công của dự án chính là sự chăm chỉ và tận tụy của nhóm.

  • The delay in the project is ascribable to the unanticipated complexity of the task.

    Sự chậm trễ của dự án có thể là do tính phức tạp không lường trước được của nhiệm vụ.

  • The poor performance of the employee is ascribable to the lack of training and guidance provided.

    Hiệu suất làm việc kém của nhân viên là do thiếu sự đào tạo và hướng dẫn.

  • The observed trends in the market are ascribable to external factors beyond our control.

    Các xu hướng quan sát được trên thị trường có thể là do các yếu tố bên ngoài nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi.

  • The reason for the decline in sales is ascribable to the intensified competition in the industry.

    Nguyên nhân khiến doanh số giảm là do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trong ngành.

  • The failure to meet the deadline is ascribable to the unforeseeable circumstances that arose.

    Việc không đáp ứng được thời hạn có thể là do những tình huống bất khả kháng xảy ra.

  • The increasing demand for the product is ascribable to the launch of an effective marketing campaign.

    Nhu cầu ngày càng tăng đối với sản phẩm này là nhờ vào việc triển khai một chiến dịch tiếp thị hiệu quả.

  • The high level of employee satisfaction is ascribable to the company's values and caring culture.

    Mức độ hài lòng cao của nhân viên là nhờ vào các giá trị và văn hóa quan tâm của công ty.