Định nghĩa của từ chargeable

chargeableadjective

có thể tính phí

/ˈtʃɑːdʒəbl//ˈtʃɑːrdʒəbl/

Khi ngôn ngữ phát triển, ý nghĩa của "chargeable" được mở rộng để bao gồm ý tưởng chịu trách nhiệm hoặc chịu trách nhiệm cho một điều gì đó. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh kinh doanh để mô tả các khoản chi phí hoặc nợ phải trả hoặc được lập hóa đơn cho ai đó. Ngày nay, "chargeable" thường được sử dụng trong kế toán, luật pháp và ngôn ngữ hàng ngày để mô tả một điều gì đó có thể được quy cho một chi phí hoặc khoản chi cụ thể. Cho dù đó là phí cầu đường, thuế hay hóa đơn, gốc của từ "chargeable" vẫn gắn liền với ý tưởng chịu gánh nặng hoặc chịu trách nhiệm cho một điều gì đó.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninglấy vào, ăn vào, tính vào

examplesum chargeable to a reserve: món tiền lấy vào khoảng dự trữ

examplethis is chargeable to the account of...: món này tính vào khoản...

meaningphải chịu, phải chịu phí tổn; phải nuôi nấng

examplerepairs chargeable on the owner: tiền sửa do chủ phải chịu

meaningbắt phải chịu (một thứ thuế)

typeDefault

meaning(Tech) được tính tiền/cước; có thể nạp điện

namespace

that must be paid by somebody

cái đó phải được trả bởi ai đó

Ví dụ:
  • Any expenses you may incur will be chargeable to the company.

    Bất kỳ chi phí nào phát sinh đều sẽ do công ty chi trả.

  • The newly released smartwatch is chargeable via a USB cable.

    Chiếc đồng hồ thông minh mới ra mắt này có thể sạc bằng cáp USB.

  • Some laptops come with chargeable batteries that can be removed and replaced.

    Một số máy tính xách tay có pin sạc có thể tháo rời và thay thế.

  • The cordless vacuum cleaner's battery is chargeable and can last for up to 60 minutes on a single charge.

    Pin của máy hút bụi không dây có thể sạc lại và có thể hoạt động tới 60 phút chỉ với một lần sạc.

  • The riding mower's battery is chargeable and takes approximately 8 hours to fully charge.

    Pin của máy cắt cỏ có thể sạc được và mất khoảng 8 giờ để sạc đầy.

that you must pay tax on

mà bạn phải trả thuế

Ví dụ:
  • chargeable earnings/income

    thu nhập chịu thuế/thu nhập