tính từ
lấy vào, ăn vào, tính vào
sum chargeable to a reserve: món tiền lấy vào khoảng dự trữ
this is chargeable to the account of...: món này tính vào khoản...
phải chịu, phải chịu phí tổn; phải nuôi nấng
repairs chargeable on the owner: tiền sửa do chủ phải chịu
bắt phải chịu (một thứ thuế)
Default
(Tech) được tính tiền/cước; có thể nạp điện