(viết tắt)
càng sớm càng tốt (As soon as possible)
càng sớm càng tốt
/ˌeɪ es eɪ ˈpiː//ˌeɪ es eɪ ˈpiː/Nguồn gốc của "ASAP" vẫn còn gây tranh cãi, nhưng lời giải thích hợp lý nhất là việc sử dụng nó như một từ viết tắt trong truyền thông quân sự. "ASAP" là viết tắt của "**A**s **S**oon **A**s **P**ossible", một cụm từ được sử dụng để truyền đạt sự cấp bách. Việc sử dụng "ASAP" sớm nhất được ghi nhận dưới dạng từ viết tắt này có từ những năm 1940, mặc dù nó có thể đã được sử dụng không chính thức trước đó. Việc quân đội áp dụng nó đã dẫn đến việc sử dụng rộng rãi và cuối cùng, nó đã đi vào ngôn ngữ chính thống như một từ độc lập.
(viết tắt)
càng sớm càng tốt (As soon as possible)
Vui lòng gửi hợp đồng đến địa chỉ email của tôi càng sớm càng tốt để tôi có thể xem xét trước thời hạn.
Công ty cần sắp xếp để việc sửa chữa được hoàn thành sớm nhất có thể để giảm thiểu mọi bất tiện cho khách hàng.
Chúng tôi yêu cầu nhà cung cấp hành động ngay lập tức để giải quyết các vấn đề kiểm soát chất lượng sản phẩm để tránh mọi sự chậm trễ trong tiến độ sản xuất.
Nhóm dự án phải nộp báo cáo cuối cùng cho khách hàng càng sớm càng tốt để đáp ứng thời hạn đã thỏa thuận.
Vui lòng thông báo cho chúng tôi về ngày giao hàng mới càng sớm càng tốt vì chúng tôi cần sắp xếp thời gian thay thế với khách hàng.
Phòng tiếp thị cần hoàn thiện tài liệu chiến dịch và gửi để xem xét càng sớm càng tốt để chúng tôi có thể bắt đầu giai đoạn thực hiện.
Chúng tôi mong đợi nhóm CNTT sẽ nhanh chóng giải quyết mọi sự cố kỹ thuật phát sinh để duy trì dịch vụ không bị gián đoạn cho khách hàng.
Nhóm kế toán nên liên hệ với nhà cung cấp và thương lượng lịch trình thanh toán mới càng sớm càng tốt để tránh mọi khoản phạt thanh toán trễ.
Chúng tôi yêu cầu phòng nhân sự cập nhật sổ tay nhân viên với các chính sách và quy trình mới nhất càng sớm càng tốt để đảm bảo tuân thủ luật tiểu bang và liên bang.
Người quản lý hoạt động nên mời diễn giả khách mời cho chương trình đào tạo sắp tới và xác nhận sự tham gia của họ càng sớm càng tốt. Điều này sẽ cung cấp đủ thời gian cho diễn giả chuẩn bị và trình bày bài thuyết trình của họ.