danh từ
cái chộp; sự túm lấy, sự vồ lấy, sự tóm, sự cố tóm lấy
to make a grab at something: chộp lấy cái gì
sự tước đoạt, sự chiếm đoạt
a polic of grab: chính sách chiếm đoạt (về chính trị và thương mại)
(kỹ thuật) gàu xúc, gàu ngoạm máy xúc ((cũng) grab bucket)
động từ
chộp; túm, vồ lấy, tóm, bắt
to make a grab at something: chộp lấy cái gì
tước đoạt
a polic of grab: chính sách chiếm đoạt (về chính trị và thương mại)