Định nghĩa của từ grab

grabverb

túm lấy, vồ, chộp lấy

/ɡrab/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "grab" khá thú vị! Người ta tin rằng từ "grab" có nguồn gốc từ thế kỷ 17, bắt nguồn từ "grapa" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "bắt giữ" hoặc "giật lấy". Từ tiếng Bắc Âu cổ này cũng liên quan đến từ "grip" trong tiếng Anh hiện đại, cũng có nghĩa là giữ chặt hoặc nắm chặt một thứ gì đó. Từ "grab" ban đầu ám chỉ hành động bắt giữ hoặc bắt được thứ gì đó, thường là theo cách đột ngột hoặc bất ngờ. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các nghĩa khác, chẳng hạn như nắm bắt thứ gì đó một cách nhanh chóng, hoặc thậm chí là nắm bắt hoặc nắm bắt một cơ hội. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "grab" thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc mô tả các hành động vật lý như nắm lấy một vật thể, đến các biểu thức tượng trưng như nắm bắt cơ hội hoặc tận dụng cơ hội. Bất chấp sự phát triển của nó, từ này vẫn bắt nguồn từ tiếng Na Uy cổ đại, truyền tải cảm giác đột ngột và hiệu quả.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái chộp; sự túm lấy, sự vồ lấy, sự tóm, sự cố tóm lấy

exampleto make a grab at something: chộp lấy cái gì

meaningsự tước đoạt, sự chiếm đoạt

examplea polic of grab: chính sách chiếm đoạt (về chính trị và thương mại)

meaning(kỹ thuật) gàu xúc, gàu ngoạm máy xúc ((cũng) grab bucket)

type động từ

meaningchộp; túm, vồ lấy, tóm, bắt

exampleto make a grab at something: chộp lấy cái gì

meaningtước đoạt

examplea polic of grab: chính sách chiếm đoạt (về chính trị và thương mại)

namespace

to take or hold somebody/something with your hand suddenly or roughly

cầm hoặc giữ ai/cái gì bằng tay một cách đột ngột hoặc thô bạo

Ví dụ:
  • She grabbed his arm as he got up to leave.

    Cô nắm lấy cánh tay anh khi anh đứng dậy rời đi.

  • She grabbed the child's hand and ran.

    Cô nắm lấy tay đứa trẻ và bỏ chạy.

  • He grabbed hold of me and wouldn't let go.

    Anh ôm chặt lấy tôi không chịu buông.

  • He grabbed her around the throat and squeezed.

    Anh ôm lấy cổ cô và siết chặt.

  • Someone grabbed me from behind.

    Có ai đó ôm lấy tôi từ phía sau.

  • He grabbed Tom by the collar and dragged him outside.

    Anh ta túm lấy cổ áo Tom và kéo anh ta ra ngoài.

  • Jim grabbed a cake from the plate.

    Jim chộp lấy một chiếc bánh từ đĩa.

  • Don't grab—there's plenty for everyone.

    Đừng lấy—có rất nhiều cho tất cả mọi người.

Ví dụ bổ sung:
  • He grabbed hold of a handrail to save himself from falling.

    Anh bám vào lan can để tránh bị ngã.

  • Somebody tried to grab her handbag from her.

    Ai đó đã cố giật túi xách của cô ấy.

Từ, cụm từ liên quan

to try to take hold of something

cố gắng nắm giữ cái gì đó

Ví dụ:
  • She grabbed at the branch, missed and fell.

    Cô nắm lấy cành cây, trượt và ngã.

  • I grabbed at his arm as he ran past.

    Tôi nắm lấy cánh tay anh khi anh chạy ngang qua.

  • Kate grabbed for the robber's gun.

    Kate chộp lấy khẩu súng của tên cướp.

to take advantage of an opportunity to do or have something

tận dụng cơ hội để làm hoặc có cái gì đó

Ví dụ:
  • This was my big chance and I grabbed it with both hands.

    Đây là cơ hội lớn của tôi và tôi đã nắm lấy nó bằng cả hai tay.

  • He'll grab at any excuse to avoid doing the dishes.

    Anh ta sẽ tìm mọi lý do để tránh việc rửa bát.

  • He'll grab at any excuse to avoid hard work.

    Anh ta sẽ tìm mọi lý do để trốn tránh công việc khó khăn.

Từ, cụm từ liên quan

to have or take something quickly, especially because you are in a hurry

có hoặc lấy cái gì đó một cách nhanh chóng, đặc biệt là vì bạn đang vội

Ví dụ:
  • Let's grab a sandwich before we go.

    Hãy lấy một chiếc bánh sandwich trước khi chúng ta đi.

  • I'll grab a bite to eat in town.

    Tôi sẽ ăn một miếng trong thị trấn.

  • Grab a cab and get over here.

    Bắt một chiếc taxi và đến đây.

  • I managed to grab a couple of hours' sleep on the plane.

    Tôi cố gắng ngủ được vài tiếng trên máy bay.

  • Grab a seat, I won't keep you a moment.

    Hãy ngồi xuống đi, tôi sẽ không giữ bạn một lát đâu.

to take something for yourself, especially in a selfish or greedy way

lấy cái gì đó cho chính mình, đặc biệt là một cách ích kỷ hoặc tham lam

Ví dụ:
  • By the time we arrived, someone had grabbed all the good seats.

    Khi chúng tôi đến, đã có người chiếm hết chỗ ngồi tốt.

  • She's always trying to grab the limelight.

    Cô ấy luôn cố gắng giành lấy ánh đèn sân khấu.

to get somebody’s attention

để thu hút sự chú ý của ai đó

Ví dụ:
  • I'll see if I can grab the waitress and get the bill.

    Tôi sẽ xem liệu tôi có thể tóm lấy cô hầu bàn và lấy hóa đơn không.

  • Glasgow’s drugs problem has grabbed the headlines tonight (= been published as an important story in the newspapers).

    Vấn đề ma túy của Glasgow đã thu hút sự chú ý tối nay (= đã được đăng như một câu chuyện quan trọng trên báo).

  • The play grabs the audience’s attention from the very start.

    Vở kịch thu hút sự chú ý của khán giả ngay từ đầu.

to take a picture from a television or video film, or from a computer screen, and store it as an image on a computer

chụp ảnh từ tivi, phim video hoặc từ màn hình máy tính và lưu nó dưới dạng hình ảnh trên máy tính

Ví dụ:
  • You can use this keyboard shortcut to grab part of the screen.

    Bạn có thể sử dụng phím tắt này để lấy một phần màn hình.

Thành ngữ

how does… grab you?
(informal)used to ask somebody whether they are interested in something or in doing something
  • How does the idea of a trip to Rome grab you?