tính từ
biết đánh giá, biết thưởng thức
to be appreciative of music: biết thưởng thức âm nhạc
khen ngợi, đánh giá cao, tán thưởng
đánh giá cao
/əˈpriːʃətɪv//əˈpriːʃətɪv/"Appreciative" bắt nguồn từ tiếng Latin "appreciare", có nghĩa là "ước tính, định giá hoặc đặt giá". Gốc của "appreciare" là "pretium", có nghĩa là "giá cả", cũng là gốc của "precious". Theo thời gian, "appreciate" đã phát triển để bao hàm một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm hành động hiểu và đánh giá cao một cái gì đó. "Appreciative" xuất hiện dưới dạng tính từ, mô tả một người có sự tôn trọng hoặc đánh giá cao đối với một cái gì đó.
tính từ
biết đánh giá, biết thưởng thức
to be appreciative of music: biết thưởng thức âm nhạc
khen ngợi, đánh giá cao, tán thưởng
feeling or showing that you are grateful for something
cảm thấy hoặc cho thấy rằng bạn biết ơn về điều gì đó
Công ty đánh giá rất cao nỗ lực của tôi.
Cô ấy bày tỏ lòng biết ơn của mình đối với ông chủ vì đã thăng chức cho cô ấy.
Sau buổi hòa nhạc, ca sĩ chính đã cảm ơn khán giả vì những tràng pháo tay nồng nhiệt.
Vị giám đốc bận rộn đã dành chút thời gian để thể hiện lòng biết ơn của mình và viết một lời cảm ơn tới khách hàng.
Tác giả rất cảm kích trước những đánh giá tích cực mà cuốn tiểu thuyết của mình nhận được và hứa sẽ sớm viết tiếp cuốn khác.
showing pleasure
thể hiện niềm vui
một khán giả/nụ cười tán thưởng
những tiếng cười/bình luận tán thưởng
Cô nhìn họ với nụ cười tán thưởng.
Khán giả đánh giá rất cao.