Định nghĩa của từ employ

employverb

dùng, thuê ai làm gì

/ɪmˈplɔɪ//ɛmˈplɔɪ/

Định nghĩa của từ undefined

tiếng Anh trung đại muộn (trước đây cũng là imploy): từ tiếng Pháp cổ employer, dựa trên tiếng Latin implicari ‘có liên quan đến hoặc gắn liền với’, dạng thụ động của implicare (xem implicit). Vào thế kỷ 16 và 17, từ này cũng có các nghĩa ‘enfold, entangle’ và ‘imply’, bắt nguồn trực tiếp từ tiếng Latin; so sánh với implicate

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự dùng (người)

exampleto employ oneself: bận làm

exampleto employ oneself in some work: bận làm gì

meaningviệc làm

meaninglàm việc cho ai

type ngoại động từ

meaningdùng, thuê (ai) (làm gì)

exampleto employ oneself: bận làm

exampleto employ oneself in some work: bận làm gì

namespace

to give somebody a job to do for payment

giao cho ai một công việc để trả tiền

Ví dụ:
  • How many people does the company employ?

    Công ty tuyển dụng bao nhiêu người?

  • His company currently employs 135 workers in total.

    Công ty của ông hiện có tổng cộng 135 công nhân.

  • We employ 16 full-time staff.

    Chúng tôi tuyển dụng 16 nhân viên toàn thời gian.

  • For the past three years he has been employed as a firefighter.

    Trong ba năm qua, anh ấy đã làm lính cứu hỏa.

  • Twenty eight per cent of the workforce is employed in agriculture.

    Hai mươi tám phần trăm lực lượng lao động làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp.

  • From 1510 he was employed on projects for the emperor.

    Từ năm 1510, ông được làm việc cho các dự án của hoàng đế.

  • A number of people have been employed to deal with the backlog of work.

    Một số người đã được tuyển dụng để giải quyết công việc tồn đọng.

Ví dụ bổ sung:
  • By 1960 the arms industry directly employed 3.5 million people.

    Đến năm 1960, ngành công nghiệp vũ khí trực tiếp tuyển dụng 3,5 triệu người.

  • Mark is currently employed as a Professor of Linguistics.

    Mark hiện đang làm giáo sư ngôn ngữ học.

  • The army has far more junior officers than it can usefully employ.

    Quân đội có nhiều sĩ quan cấp dưới hơn mức có thể tuyển dụng một cách hữu ích.

  • Those not gainfully employed are dependent on their savings.

    Những người không có việc làm thu nhập phụ thuộc vào tiền tiết kiệm của họ.

Từ, cụm từ liên quan

to use something such as a skill, method, etc. for a particular purpose

để sử dụng một cái gì đó như một kỹ năng, phương pháp, vv cho một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • to employ a technique/strategy/tactic

    sử dụng một kỹ thuật/chiến lược/chiến thuật

  • He criticized the repressive methods employed by the country's government.

    Ông chỉ trích các phương pháp đàn áp mà chính phủ nước này sử dụng.

  • The police had to employ force to enter the building.

    Cảnh sát đã phải dùng vũ lực để vào tòa nhà.

  • Steel is employed for the lightweight frame.

    Thép được sử dụng cho khung nhẹ.

  • She employs fiction as a means to explore current social theories.

    Cô sử dụng tiểu thuyết như một phương tiện để khám phá các lý thuyết xã hội hiện tại.

  • This phrase is routinely employed to describe the president's style of government.

    Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả phong cách điều hành của tổng thống.

Ví dụ bổ sung:
  • the tactics employed by the police

    chiến thuật được cảnh sát sử dụng

  • teaching that actively employs computers in innovative and fruitful ways

    giảng dạy tích cực sử dụng máy tính theo những cách sáng tạo và hiệu quả

  • When properly employed, non-lethal weapons will save lives.

    Khi được sử dụng đúng cách, vũ khí không gây chết người sẽ cứu được mạng sống.

  • The safety net is an image commonly employed in everyday life.

    Lưới an toàn là hình ảnh được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày.

  • Some teachers employ more traditional methods.

    Một số giáo viên sử dụng các phương pháp truyền thống hơn.

Thành ngữ

be employed (in) doing something
if a person or their time is employed in doing something, the person spends time doing that thing
  • She was employed in making a list of all the jobs to be done.