Định nghĩa của từ appealingly

appealinglyadverb

hấp dẫn

/əˈpiːlɪŋli//əˈpiːlɪŋli/

Từ "appealingly" là một trạng từ có nghĩa là theo cách hấp dẫn, dễ chịu hoặc quyến rũ. Từ này thường được dùng để mô tả một thứ gì đó đẹp về mặt thẩm mỹ, chẳng hạn như cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp hoặc một tác phẩm nghệ thuật. Từ "appealingly" bắt nguồn từ tính từ "appealing", có nghĩa là hấp dẫn hoặc dễ chịu. Hậu tố "-ly" là một hậu tố trạng từ phổ biến được dùng để tạo thành trạng từ tính từ. Vì vậy, "appealingly" có thể được chia nhỏ thành "appeal-ing-ly". Khái niệm về một thứ gì đó hấp dẫn là khái niệm cổ xưa và có thể bắt nguồn từ khái niệm "kalos" của Hy Lạp, ám chỉ vẻ đẹp, sự tốt lành và sự xuất sắc. Bản thân từ "appeal" hiện đại bắt nguồn từ tiếng Latin "apello", có nghĩa là gọi hoặc triệu tập. Theo thời gian, ý nghĩa của "appeal" đã chuyển sang bao gồm ý tưởng về một thứ gì đó dễ chịu hoặc hấp dẫn.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningquyến rũ, hấp dẫn, gợi cảm

namespace

in an attractive or interesting way

theo một cách hấp dẫn hoặc thú vị

Ví dụ:
  • It's an appealingly simple idea.

    Đó là một ý tưởng đơn giản hấp dẫn.

  • The cozy fireplace in the dimly lit restaurant added an appealingly warm and inviting atmosphere to the already charming ambiance.

    Lò sưởi ấm cúng trong nhà hàng có ánh sáng mờ ảo càng làm tăng thêm bầu không khí ấm áp và hấp dẫn cho không gian vốn đã quyến rũ này.

  • The local farmer's market offered an appealingly wide variety of fresh produce, from vibrant heirloom tomatoes to sweet strawberries.

    Chợ nông sản địa phương cung cấp nhiều loại nông sản tươi ngon hấp dẫn, từ cà chua heirloom tươi ngon đến dâu tây ngọt.

  • The sleek and modern design of the new car model left a stunningly appealing impression, with its sleek lines and impeccable finish.

    Thiết kế hiện đại và bóng bẩy của mẫu xe mới đã để lại ấn tượng vô cùng hấp dẫn với những đường nét bóng bẩy và lớp hoàn thiện hoàn hảo.

  • The aroma of freshly baked bread wafted appealingly through the air, making my mouth water in anticipation.

    Mùi thơm của bánh mì mới nướng lan tỏa trong không khí, khiến tôi thèm thuồng.

in a way that shows that you want people to help you or show you sympathy

theo cách cho thấy bạn muốn mọi người giúp đỡ bạn hoặc thể hiện sự thông cảm với bạn

Ví dụ:
  • The dog looked up at her appealingly.

    Con chó ngước nhìn cô với vẻ cầu khẩn.