phó từ
chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay
we shall soon know the result: tí nữa chúng ta sẽ biết kết quả
he arrived soon after four: anh ta đến lúc sau 4 giờ một tí
as soon as; so soon as ngay khi
as soon as I heard of it: ngay khi tôi biết việc đó
as soon as possible: càng sớm càng tốt
thà
I would just as soon stay at home: tôi thà ở nhà còn hơn
death sooner than slavery: thà chết còn hơn chịu nô lệ