Định nghĩa của từ angle

anglenoun

góc

/ˈaŋɡl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "angle" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ. Từ tiếng Hy Lạp "angles" hoặc "gony" (γων-) có nghĩa là "corner" hoặc "joint". Từ này bắt nguồn từ gốc Proto-Indo-European "gen-" truyền đạt ý tưởng "bẻ cong" hoặc "làm cong". Trong tiếng Latin, từ "angulus" có nghĩa là "corner" hoặc "angle", và được mượn vào tiếng Anh trung đại là "angle". Từ này ban đầu ám chỉ điểm mà hai đường thẳng gặp nhau, nhưng theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm khái niệm về một hình phẳng được tạo thành bởi hai tia có chung một đỉnh. Ngày nay, từ "angle" được sử dụng trong toán học, hình học và ngôn ngữ hàng ngày để mô tả nhiều khái niệm liên quan đến hình dạng và mối quan hệ không gian.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggóc

exampleacute angle: góc nhọn

exampleobtuse angle: góc tù

exampleright angle: góc vuông

meaninggóc xó

exampleto angle for somebody's heart: cố tranh thủ tình cảm của ai, cố lấy lòng ai

meaning(nghĩa bóng) quan điểm, khía cạnh

exampleto look at the question from all angles: nhìn vấn đề trên mọi khía cạnh

exampleto get a new angle on something: (thông tục) có một quan niệm mới về cái gì

type động từ

meaningđi xiên góc, rẽ về

exampleacute angle: góc nhọn

exampleobtuse angle: góc tù

exampleright angle: góc vuông

meaninglàm sai lệch, xuyên tạc (sự việc, câu chuyện)

exampleto angle for somebody's heart: cố tranh thủ tình cảm của ai, cố lấy lòng ai

namespace

the space between two lines or surfaces that join, measured in degrees

khoảng cách giữa hai đường hoặc bề mặt nối với nhau, được đo bằng độ

Ví dụ:
  • a 45° angle

    một góc 45°

  • the rocket’s angle of descent

    góc rơi của tên lửa

Ví dụ bổ sung:
  • Draw a 130° angle in your notebooks.

    Vẽ một góc 130° vào vở của bạn.

  • Each joint can move through an angle of 90°.

    Mỗi khớp có thể di chuyển một góc 90°.

  • The vertical line makes an angle with the horizontal line.

    Đường thẳng đứng tạo thành một góc với đường ngang.

  • the angle between these two lines

    góc giữa hai đường thẳng này

a corner on the outside or inside of something

một góc bên ngoài hoặc bên trong của một cái gì đó

Ví dụ:
  • It's a modern building, all brick and glass and sharp angles.

    Đó là một tòa nhà hiện đại, toàn bằng gạch, kính và các góc nhọn.

the direction that something is leaning or pointing in when it does not go straight up and down or straight across from side to side

hướng mà một cái gì đó đang nghiêng hoặc chỉ vào khi nó không đi thẳng lên xuống hoặc thẳng từ bên này sang bên kia

Ví dụ:
  • The Tower of Pisa leans at an angle.

    Tháp Pisa nghiêng một góc.

  • The plane was coming in at a steep angle.

    Máy bay đang lao tới ở một góc dốc.

  • His hair was sticking up at all angles.

    Tóc anh ta dựng đứng ở mọi góc độ.

  • His shoulder was bent at an odd angle so it must be broken.

    Vai của anh ấy bị cong một góc kỳ lạ nên chắc chắn nó đã bị gãy.

  • Venus and the Earth orbit the Sun at a slight angle to each other.

    Sao Kim và Trái đất quay quanh Mặt trời một góc nhỏ với nhau.

Ví dụ bổ sung:
  • He wore his hat at a jaunty angle.

    Anh ấy đội mũ ở một góc độ vui nhộn.

  • She adjusted the angle of the legs to make the table stand more firmly.

    Cô điều chỉnh góc nghiêng của chân để chiếc bàn đứng vững hơn.

  • The calf's legs were splayed out at awkward angles.

    Chân của con bê bị dang ra ở những góc độ khó xử.

a position from which you look at something

một vị trí mà bạn nhìn vào một cái gì đó

Ví dụ:
  • The photo was taken from an unusual angle.

    Bức ảnh được chụp từ một góc độ khác thường.

  • The painting changes slightly when seen from different angles.

    Bức tranh thay đổi đôi chút khi nhìn từ các góc độ khác nhau.

  • The variety of camera angles gives her photographs interest.

    Sự đa dạng của các góc máy khiến những bức ảnh của cô trở nên thú vị.

Ví dụ bổ sung:
  • How you see the building depends on your angle of vision.

    Cách bạn nhìn tòa nhà phụ thuộc vào góc nhìn của bạn.

  • Seeing herself from this angle, she realized how like her mother she looked.

    Nhìn bản thân từ góc độ này, cô nhận ra mình trông giống mẹ mình biết bao.

a particular way of presenting or thinking about a situation, problem, etc.

một cách cụ thể để trình bày hoặc suy nghĩ về một tình huống, vấn đề, v.v.

Ví dụ:
  • We need a new angle for our next advertising campaign.

    Chúng tôi cần một góc nhìn mới cho chiến dịch quảng cáo tiếp theo của mình.

  • You can look at the issue from many different angles.

    Bạn có thể nhìn vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau.

  • You start seeing some solutions when you view something from all angles.

    Bạn bắt đầu thấy một số giải pháp khi bạn xem thứ gì đó từ mọi góc độ.

  • The article concentrates on the human angle (= the part that concerns people's emotions) of the story.

    Bài viết tập trung vào góc độ con người (= phần liên quan đến cảm xúc của con người) của câu chuyện.

Ví dụ bổ sung:
  • You need to consider the question from all angles.

    Bạn cần xem xét câu hỏi từ mọi góc độ.

  • The subject is considered from an unusual angle.

    Chủ đề được xem xét từ một góc độ khác thường.

  • We've looked at the problem from every possible angle but still haven't found a solution.

    Chúng tôi đã xem xét vấn đề từ mọi góc độ có thể nhưng vẫn chưa tìm ra giải pháp.

  • He took a different angle on the story.

    Anh ấy đã có một góc nhìn khác về câu chuyện.