danh từ
góc
acute angle: góc nhọn
obtuse angle: góc tù
right angle: góc vuông
góc xó
to angle for somebody's heart: cố tranh thủ tình cảm của ai, cố lấy lòng ai
(nghĩa bóng) quan điểm, khía cạnh
to look at the question from all angles: nhìn vấn đề trên mọi khía cạnh
to get a new angle on something: (thông tục) có một quan niệm mới về cái gì
động từ
đi xiên góc, rẽ về
acute angle: góc nhọn
obtuse angle: góc tù
right angle: góc vuông
làm sai lệch, xuyên tạc (sự việc, câu chuyện)
to angle for somebody's heart: cố tranh thủ tình cảm của ai, cố lấy lòng ai