ngoại động từ
thúc đẩy, kích thích; là động cơ thúc đẩy (ai...)
our work is actuated by love of socialism: lòng yêu chủ nghĩa xã hội thúc đẩy công việc của chúng ta
phát động, khởi động
to actuate a machine: khởi động máy
Default
khởi động
hoạt động
/ˈæktʃueɪt//ˈæktʃueɪt/Từ gốc thế kỷ 16: từ tiếng Latin thời trung cổ actuat- ‘thực hiện, gây ra hoạt động’, từ động từ actuare, từ tiếng Latin actus ‘sự kiện, điều đã làm’, act- ‘đã làm’, từ động từ agere, được củng cố bởi danh từ tiếng Pháp acte. Nghĩa ban đầu là ‘thực hiện trong thực tế’, sau đó là ‘khuấy động vào hoạt động, làm sống động’; nghĩa (1) có từ giữa thế kỷ 17.
ngoại động từ
thúc đẩy, kích thích; là động cơ thúc đẩy (ai...)
our work is actuated by love of socialism: lòng yêu chủ nghĩa xã hội thúc đẩy công việc của chúng ta
phát động, khởi động
to actuate a machine: khởi động máy
Default
khởi động
to make a machine or device start to work
làm cho một cái máy hoặc thiết bị bắt đầu hoạt động
Bộ hẹn giờ phải được kích hoạt bằng điều khiển vô tuyến.
Cảm biến đo nhiệt độ và kích hoạt hệ thống làm mát để điều chỉnh nhiệt độ bên trong máy.
Bàn đạp kết nối với bộ truyền động của xe đạp sẽ gửi tín hiệu đến cơ cấu phanh và giúp người đi xe đạp dừng lại.
Trợ lý nhà thông minh sử dụng cảm biến chuyển động để phát hiện chuyển động và kích hoạt công tắc đèn để bật đèn cần thiết.
Chương trình phần mềm kích hoạt bộ truyền động của máy in, khiến hộp mực di chuyển và in ra tài liệu mong muốn.
Từ, cụm từ liên quan
to make somebody behave in a particular way
làm cho ai cư xử theo một cách cụ thể
Anh ta bị kích động hoàn toàn bởi ác ý.
Từ, cụm từ liên quan