Định nghĩa của từ abstain

abstainverb

kiêng

/əbˈsteɪn//əbˈsteɪn/

Từ "abstain" bắt nguồn từ tiếng Latin "abstinere", có nghĩa là "kiềm chế hoặc kiềm chế". Động từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "ab" có nghĩa là "away" và "stare" có nghĩa là "đứng". Vì vậy, về cơ bản, "abstain" có nghĩa là kiềm chế hoặc tránh xa một cái gì đó. Ở La Mã cổ đại, "abstinere" được sử dụng để mô tả hành động kiêng ăn hoặc các thú vui vật chất khác như một hình thức tự kỷ luật hoặc sám hối. Theo thời gian, từ này đã phát triển và được đưa vào tiếng Anh trung đại là "absten", có nghĩa là "to abstain" hoặc "kiềm chế". Ngày nay, "abstain" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm tự chủ, nguyên tắc đạo đức và thậm chí là ăn kiêng. Mặc dù có nguồn gốc từ tiếng Latin, từ này đã mang hàm ý trung tính hơn trong tiếng Anh hiện đại, đơn giản có nghĩa là "tránh xa hoặc từ chối".

Tóm Tắt

type nội động từ

meaningkiêng, kiêng khem, tiết chế

exampleto abstain from alcohol: kiêng rượu

meaningkiêng rượu

meaning(tôn giáo) ăn chay ((cũng) to abstain from meat)

namespace

to choose not to use a vote, either in favour of or against something

chọn không sử dụng phiếu bầu, ủng hộ hoặc chống lại cái gì đó

Ví dụ:
  • Ten people voted in favour, five against and two abstained.

    Mười người bỏ phiếu thuận, năm người chống và hai người bỏ phiếu trắng.

to decide not to do or have something, especially something you like or enjoy, because it is bad for your health or considered morally wrong

quyết định không làm hoặc có điều gì đó, đặc biệt là điều bạn thích hoặc thích thú, vì nó có hại cho sức khỏe của bạn hoặc bị coi là sai trái về mặt đạo đức

Ví dụ:
  • to abstain from alcohol/sex/drugs

    kiêng rượu/tình dục/ma túy

to stay away from something

tránh xa cái gì đó

Ví dụ:
  • The workers who abstained from work yesterday have been suspended.

    Những công nhân bỏ việc ngày hôm qua đã bị đình chỉ công tác.