tính từ
có năng lực, có tài
an able co-op manager: một chủ nhiệm hợp tác xã có năng lực
an able writer: một nhà văn có tài
to be able to: có thể
(pháp lý) có đủ tư cách, có đủ thẩm quyền
có năng lực, có tài
/ˈeɪbl/Từ "able" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*abaliz", có nghĩa là "noble" hoặc "honorable". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "able", cũng như từ tiếng Anh cổ "æble", có nghĩa là "noble" hoặc "exalted". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "able" mang nghĩa là "có sức mạnh hoặc quyền lực". Ví dụ, "able to do something" có nghĩa là "có sức mạnh hoặc quyền lực để làm điều đó". Nghĩa này của từ này vẫn được giữ nguyên trong tiếng Anh hiện đại, với "able" có nghĩa là "có các kỹ năng, phẩm chất hoặc khả năng cần thiết để làm điều gì đó". Tóm lại, từ "able" đã đi một chặng đường dài từ gốc tiếng Anh cổ của nó, nhưng nghĩa cốt lõi của nó là "noble" hay "có quyền lực" vẫn là một phần quan trọng trong từ nguyên của nó.
tính từ
có năng lực, có tài
an able co-op manager: một chủ nhiệm hợp tác xã có năng lực
an able writer: một nhà văn có tài
to be able to: có thể
(pháp lý) có đủ tư cách, có đủ thẩm quyền
having the skill, intelligence, opportunity, etc. needed to do something
có kỹ năng, trí thông minh, cơ hội, vv cần thiết để làm điều gì đó
Bạn phải có khả năng nói tiếng Pháp cho công việc này.
Một căn bệnh do virus khiến cô gần như không thể đi lại được.
Chúng tôi vẫn có thể xin thị thực đến và đi từ Thái Lan.
Tôi cảm thấy không thể không đồng ý với anh ấy.
Bạn se đên chư?
Bạn có thực sự sẵn sàng và có thể làm những gì cần thiết không?
Họ thậm chí dường như không thể thấy được điểm tốt trong ý tưởng của mình.
Những gia đình này ít có khả năng chi trả cho một chế độ ăn uống cân bằng và lành mạnh.
Nông dân địa phương đã có thể kiếm sống khá giả bằng cách bán sản phẩm của họ.
Con người có khả năng duy nhất để sử dụng ngôn ngữ thực sự.
Tôi chỉ có thể nhìn thấy một bóng đen ở đằng xa.
Sau khi ngủ một giấc, bạn sẽ cảm thấy dễ chịu hơn.
Cô ấy không có khả năng tự chăm sóc bản thân về mặt thể chất.
Từ, cụm từ liên quan
intelligent; good at something
thông minh; giỏi cái gì đó
Cô ấy là học sinh giỏi nhất lớp
Nhân vật chính buộc phải từ bỏ ước mơ trở thành bác sĩ sau khi gia đình cô rơi vào cảnh nghèo đói.
Sau một cuộc tranh cãi nảy lửa, cặp đôi này từ bỏ kế hoạch đi nghỉ và quyết định ở nhà.
Tác giả đã từ bỏ cuốn tiểu thuyết đầu tay của mình sau khi nhận ra nó không đáp ứng được kỳ vọng của họ.
Tổng giám đốc điều hành của công ty đã từ bỏ chiến lược tăng trưởng trước đây để áp dụng một cách tiếp cận mới.
Người đi bộ đường dài đã phải từ bỏ chuyến đi của mình vì một cơn bão bất ngờ khiến họ không thể tiếp tục.
Vận động viên chạy bộ này đã từ bỏ tốc độ của mình do bị chấn thương dai dẳng mà cô không thể bỏ qua.
Vận động viên này đã đột ngột bỏ cuộc đua sau khi vấp ngã ở vòng đua cuối cùng.
Nghệ sĩ đã từ bỏ sự nghiệp vũ công của mình để theo đuổi con đường mới trong hội họa.
Người lính đã bỏ rơi vị trí của mình trong lúc chiến trận đang ác liệt, khiến đồng đội cảm thấy bị phản bội.
Anh ấy là một người rất có năng lực trong lĩnh vực kinh doanh.
học sinh kém năng lực
Cô ấy có vẻ rất có khả năng.