Definition of wound

woundnoun

vết thương, thương tích, làm bị thường, gây thương tích

/wuːnd/

Definition of undefined

The word "wound" has a fascinating etymology. The modern English word "wound" comes from the Old English word "wund", which means "injury" or "hurt". This Old English word is derived from the Proto-Germanic word "*wundiz", which is also the source of the Modern German word "Wunde", meaning "wound". The Proto-Germanic word is thought to be derived from the Proto-Indo-European root "*wen-", which carried a sense of "to twist" or "to turn" and may originally have referred to a twisted or bent shape, such as a sprain or a break. Over time, the meaning of the word "wound" expanded to encompass physical harm in general, including cuts, punctures, and burns. Today, the word "wound" is an essential part of medical and everyday language, with a rich history dating back over 1,500 years.

Summary
type thời quá khứ & động tính từ quá khứ của wind
type danh từ
meaningvết thương, thương tích
examplewounded in the arm: bị thương ở cánh tay
exampleto receive a wound: bị một vết thương
examplethe wounds of war: những vết thương chiến tranh
meaningvết băm, vết chém (trên cây)
exampleto wound someone in his honour: làm tổn thương đến danh dự của ai
examplewounded in one's affections: bị tổn thương về tình cảm
meaning(nghĩa bóng) điều làm tổn thương, điều xúc phạm; nỗi đau thương
examplea wound to one's pride: điều xúc phạm lòng tự hào
exampleto revive someone's wound: gợi lại nỗi đau thương của ai
namespace

an injury to living tissue caused by a cut, blow, or other impact, typically one in which the skin is cut or broken

chấn thương mô sống do vết cắt, đòn đánh hoặc tác động khác, thường là vết thương làm da bị cắt hoặc đứt

Example:
  • a knife wound

    một vết dao

  • chest wounds

    vết thương ở ngực

  • a wound to the thigh

    một vết thương ở đùi

  • After the accident, the victim was rushed to the hospital with a deep wound on his arm.

    Sau vụ tai nạn, nạn nhân đã được đưa đi cấp cứu tại bệnh viện với vết thương sâu ở cánh tay.

  • The athlete tore her knee ligament during the match and was forced to withdraw from the tournament with a severe wound.

    Nữ vận động viên này bị rách dây chằng đầu gối trong trận đấu và buộc phải rút lui khỏi giải đấu vì vết thương rất nghiêm trọng.

inflict a wound on

gây ra một vết thương

Example:
  • the sergeant was seriously wounded

    trung sĩ bị thương nặng