Definition of injury

injurynoun

sự làm tổn thương, làm hại, điều hại, điều tổn hại

/ˈɪn(d)ʒ(ə)ri/

Definition of undefined

The word "injury" has its roots in the Old French word "enjor," which means "to harm" or "to damage." This word is derived from the Latin phrase "in-jus," which literally means "against justice" or "unjustly." In the 14th century, the Middle English word "injurye" emerged, meaning "harm" or "damage" caused to someone or something. Throughout history, the concept of injury has expanded to include physical harm, emotional trauma, and even moral damage. The term has also become associated with legal and medical contexts, where it refers to harm caused to the body or mind. In modern English, the word "injury" has retained its core meaning as harm or damage caused to someone or something, often with an emphasis on the physical or psychological impact.

namespace

harm done to a person’s or an animal’s body, for example in an accident

tổn hại gây ra cho cơ thể của một người hoặc động vật, ví dụ như trong một vụ tai nạn

Example:
  • Two people sustained minor injuries.

    Hai người bị thương nhẹ.

  • One of the girls suffered serious injuries.

    Một trong số các cô gái bị thương nặng.

  • He was lucky to escape injury.

    Anh may mắn thoát khỏi chấn thương.

  • The passengers escaped with only minor injuries.

    Các hành khách thoát ra ngoài chỉ bị thương nhẹ.

  • As a result of the accident, several passengers sustained serious head injuries.

    Hậu quả vụ tai nạn khiến nhiều hành khách bị thương nặng ở đầu.

  • One youth was treated for injuries to his arm.

    Một thanh niên được điều trị vết thương ở cánh tay.

  • He died from multiple injuries caused by the accident.

    Anh ta chết vì đa vết thương do vụ tai nạn gây ra.

  • There were no injuries in the crash (= no people injured).

    Không có thương tích trong vụ tai nạn (= không có người bị thương).

  • No damage or injuries were reported.

    Không có thiệt hại hoặc thương tích đã được báo cáo.

  • These new guidelines will help save lives and prevent injury.

    Những hướng dẫn mới này sẽ giúp cứu sống và ngăn ngừa thương tích.

  • Taking a few simple precautions will reduce your risk of injury.

    Thực hiện một số biện pháp phòng ngừa đơn giản sẽ làm giảm nguy cơ chấn thương.

  • This could result in serious injury or even death.

    Điều này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc thậm chí tử vong.

  • Two players are out of the team because of injury.

    Hai cầu thủ phải rời đội vì chấn thương.

  • Don't do that. You'll do yourself an injury (= hurt yourself).

    Đừng làm thế. Bạn sẽ tự làm mình bị thương (= làm tổn thương chính mình).

Extra examples:
  • Both defenders have been sidelined by injury.

    Cả hai hậu vệ đều phải ngồi ngoài vì chấn thương.

  • Finger injuries should be dealt with immediately.

    Chấn thương ngón tay cần được xử lý ngay lập tức.

  • Fortunately, the passengers escaped serious injury.

    May mắn thay, các hành khách đã thoát khỏi chấn thương nặng.

  • He aggravated a neck injury while playing for Derby County.

    Anh ấy đã bị chấn thương cổ nghiêm trọng hơn khi chơi cho Derby County.

  • He has pulled out of the match through injury.

    Anh ấy đã rút lui khỏi trận đấu vì chấn thương.

  • He is still being treated for injuries to his legs.

    Anh ấy vẫn đang được điều trị vết thương ở chân.

  • He missed most of the season with a spate of injuries.

    Anh ấy đã bỏ lỡ phần lớn mùa giải với một loạt chấn thương.

  • He pulled out with an injury at the last moment.

    Anh ấy đã phải rút lui vì chấn thương vào phút cuối.

  • He underwent tests to assess his injuries.

    Anh ấy đã trải qua các cuộc kiểm tra để đánh giá vết thương của mình.

  • He was accused of feigning injury.

    Anh ta bị buộc tội giả vờ bị thương.

  • He was an injury replacement for another player.

    Anh ấy là người thay thế chấn thương cho một cầu thủ khác.

  • He went off (= off the playing field) with an injury in the second half.

    Anh ấy đã rời sân (= ngoài sân chơi) vì chấn thương trong hiệp hai.

  • Her athletics career has been dogged by injury.

    Sự nghiệp thể thao của cô đã bị cản trở bởi chấn thương.

  • India had wicketkeeper More back after injury.

    Ấn Độ có thủ môn More trở lại sau chấn thương.

  • McNair continues to play through injury.

    McNair tiếp tục thi đấu dù bị chấn thương.

  • Please help me before our dogs inflict serious injury on each other!

    Xin hãy giúp tôi trước khi những con chó của chúng tôi gây thương tích nghiêm trọng cho nhau!

  • Researchers have determined that heading a football can cause permanent injury.

    Các nhà nghiên cứu đã xác định rằng việc đánh đầu vào bóng đá có thể gây ra chấn thương vĩnh viễn.

  • She has failed to shake off her stomach injury.

    Cô ấy đã không thể thoát khỏi vết thương ở bụng.

  • She has replaced him in the team while he nurses a shoulder injury.

    Cô ấy đã thay thế anh ấy trong đội trong khi anh ấy đang điều trị chấn thương vai.

  • She is out (= out of the competition/​team) for six weeks with a hamstring injury.

    Cô ấy phải nghỉ thi đấu/không tham gia đội trong sáu tuần vì chấn thương gân kheo.

  • She picked up an injury during the quarter-final.

    Cô ấy dính chấn thương trong trận tứ kết.

  • She should be back from injury.

    Cô ấy nên trở lại sau chấn thương.

  • She slumped to the floor with injuries to her back and neck.

    Cô ngã xuống sàn với vết thương ở lưng và cổ.

  • She's unable to play because of injury.

    Cô ấy không thể thi đấu vì chấn thương.

  • Stretching exercises can help avoid injury.

    Các bài tập kéo dãn có thể giúp tránh chấn thương.

  • The car turned right over, causing severe injury to the driver.

    Chiếc xe bị lật nghiêng khiến tài xế bị thương nặng.

  • The doctor said he would risk serious injury if he were to fall again.

    Bác sĩ nói rằng anh ấy có nguy cơ bị thương nghiêm trọng nếu ngã lần nữa.

  • The inquest heard that he died from multiple injuries.

    Cuộc điều tra cho biết anh ta chết vì đa vết thương.

  • The knee injury forced him to give up playing at the age of 23.

    Chấn thương đầu gối buộc anh phải nghỉ thi đấu ở tuổi 23.

  • The team has a lot of injury problems.

    Đội bóng đang gặp rất nhiều vấn đề về chấn thương.

  • There is a real risk of injury in sports such as climbing.

    Có nguy cơ chấn thương thực sự trong các môn thể thao như leo núi.

  • These injuries ended her hopes of becoming a doctor.

    Những chấn thương này đã chấm dứt hy vọng trở thành bác sĩ của cô.

  • This type of injury could happen to any player at any time.

    Loại chấn thương này có thể xảy ra với bất kỳ cầu thủ nào vào bất kỳ lúc nào.

  • You'll do yourself an injury riding that old bike.

    Bạn sẽ tự làm mình bị thương nếu đi chiếc xe đạp cũ đó.

  • a claim for personal injury

    một khiếu nại về thương tích cá nhân

  • a guide to lifting without injury

    hướng dẫn nâng tạ không bị thương

  • a player on the injury list

    một cầu thủ trong danh sách chấn thương

  • a step-by-step guide to lifting without injury

    hướng dẫn từng bước để nâng mà không bị thương

  • an injury which robbed him of his speed

    một chấn thương đã cướp đi tốc độ của anh ấy

  • injuries from the fire

    thương tích do hỏa hoạn

  • injuries resulting from exposure to harmful substances

    thương tích do tiếp xúc với các chất độc hại

  • personal injuries arising from negligence

    thương tích cá nhân phát sinh từ sự sơ suất

  • A back injury forced him to give up rugby.

    Chấn thương ở lưng buộc anh phải từ bỏ bóng bầu dục.

  • Failure to follow the safety instructions may result in injury.

    Việc không tuân thủ các hướng dẫn an toàn có thể dẫn đến thương tích.

Related words and phrases

damage to a person’s feelings

tổn thương tình cảm của một người

Example:
  • Damages may be awarded for emotional injury.

    Thiệt hại có thể được trao cho tổn thương tinh thần.

Idioms

add insult to injury
to make a bad relationship with somebody worse by offending them even more
  • Then, to add insult to injury, they told me I couldn't get on the flight.
  • It adds insult to injury that banks are allowed to increase their charges without our knowledge or consent.
  • Only 300 people came to the match and, to add insult to injury, the floodlights went out during the second half.