Definition of scar

scarnoun

vết sẹo

/skɑː(r)//skɑːr/

The origin of the word "scar" can be traced back to the Old English word "scarian," which means "a wound, cut, or gash." The word evolved over time, with the Middle English form "schare" and the Old Norse word "skar" having similar meanings. Interestingly, the Old English word "scarian" also had a broader meaning, encompassing anything that was forcibly cut, torn, or ripped, such as fabric or paper. Eventually, the meaning of the word "scar" narrowed to refer only to a mark or blemish left on the body as a result of a wound or injury. The Latin word "caerus" or "caerus viri," meaning "a wound on a man," also contributed to the development of the modern English term "scar." The verb form of "scar," "to scar," has a similar origin, dating back to the Middle English "scharen" or "to wound, cut, or mark." In Old English, the verb form was "scarian," meaning "to wound or cut." Overall, the evolution of the word "scar" reflects the history of English language and its borrowings from other Germanic and Latin languages. While its meaning has become more specific over time, it continues to remind us of the physical and emotional scars that remain after injury or trauma.

Summary
type danh từ
meaning(như) scaur
meaningsẹo, vết sẹo (của vết thương, ở cây tại chỗ có lá rụng)
meaning(nghĩa bóng) mối hận sâu sắc, nỗi đau khổ
type động từ
meaningcó sẹo; để lại vết sẹo
meaningthành sẹo, khỏi (vết thương)
namespace

a mark that is left on the skin after a wound has got better

một dấu vết để lại trên da sau khi vết thương đã lành

Example:
  • a scar on his cheek

    một vết sẹo trên má anh ấy

  • Will the operation leave a scar?

    Phẫu thuật có để lại sẹo không?

  • scar tissue

    mô sẹo

Extra examples:
  • She had a long scar running down her face.

    Cô có một vết sẹo dài chạy dọc mặt.

  • The cut left a permanent scar on his arm.

    Vết cắt để lại một vết sẹo vĩnh viễn trên cánh tay của anh.

a permanent sad or painful feeling that a person is left with after an unpleasant experience

một cảm giác buồn bã hoặc đau đớn thường trực mà một người phải chịu đựng sau một trải nghiệm khó chịu

Example:
  • His years in prison have left deep scars.

    Những năm tháng ở tù của ông đã để lại những vết sẹo sâu sắc.

  • My husband died four years ago and the scar hasn’t healed yet.

    Chồng tôi mất đã bốn năm rồi và vết sẹo vẫn chưa lành.

something unpleasant or ugly that damages the appearance or public image of something

một cái gì đó khó chịu hoặc xấu xí làm tổn hại đến hình thức hoặc hình ảnh công khai của một cái gì đó

Example:
  • The town still bears the scars of war.

    Thị trấn vẫn còn mang vết sẹo của chiến tranh.

  • The countryside still bears the scars of the recent hurricane.

    Vùng quê vẫn còn mang vết sẹo của cơn bão vừa qua.

  • Racism has been a scar on the game.

    Phân biệt chủng tộc đã là một vết sẹo trong trò chơi.

an area of a hill or cliff where there is exposed rock and no grass

khu vực đồi hoặc vách đá nơi có đá lộ ra ngoài và không có cỏ

Example:
  • a mile-long limestone scar

    vết sẹo đá vôi dài hàng dặm

Related words and phrases

All matches