Definition of vassal

vassalnoun

chư hầu

/ˈvæsl//ˈvæsl/

The word "vassal" originates from the Old French word "vasel" or "vasal," which can be traced back to the Latin word "vassus," meaning "servant" or "slave." In feudal times, during the Middle Ages in Europe, a vassal was a person who swore allegiance and an oath of fealty to a lord or king in exchange for land that the lord granted them as a fief. The relationship between the two was based on a system of feudalism where lords held power over the lands and the people who lived on them. The vassal had certain obligations, such as providing military service and paying taxes, to their lord, and in return, the lord provided protection and support. This bond between the two parties was established through a written document called a "liege homage" or "oath of fealty," further solidifying the vassal's loyalty to their lord.

Summary
type danh từ
meaningchưa hầu; phong hầu
examplea vassal kingdom: một vương quốc chư hầu
meaningkẻ lệ thuộc
type tính từ
meaningchư hầu
examplea vassal kingdom: một vương quốc chư hầu
meaninglệ thuộc
namespace

a man in the Middle Ages who promised to fight for and show support for a king or other powerful owner of land, in return for being given land to live on

một người đàn ông ở thời Trung cổ đã hứa sẽ chiến đấu và thể hiện sự ủng hộ đối với một vị vua hoặc một chủ sở hữu đất đai quyền lực khác, để đổi lấy việc được trao đất để sinh sống

Example:
  • During the Middle Ages, many European nobles served as vassals, swearing allegiance to a higher-ranking lord in exchange for protection and lands.

    Vào thời Trung cổ, nhiều nhà quý tộc châu Âu đóng vai trò là chư hầu, thề trung thành với một lãnh chúa cấp cao hơn để đổi lấy sự bảo vệ và đất đai.

  • After the Battle of Hastings, William the Conqueror made many Saxon lords into his vassals, hoping to extend his control over England.

    Sau trận Hastings, William the Conqueror đã biến nhiều lãnh chúa Saxon thành chư hầu của mình, với hy vọng mở rộng quyền kiểm soát của mình lên nước Anh.

  • In feudal Japan, samurai warriors served as vassals to daimyos, providing military and political support in exchange for land and a stipend.

    Ở Nhật Bản thời phong kiến, các chiến binh samurai đóng vai trò là chư hầu của các daimyo, cung cấp sự hỗ trợ về quân sự và chính trị để đổi lấy đất đai và tiền trợ cấp.

  • In the Scottish Highlands, clans were led by hereditary chiefs who were often vassals to larger regional powers.

    Ở Cao nguyên Scotland, các gia tộc được lãnh đạo bởi những tù trưởng cha truyền con nối, những người thường là chư hầu của các thế lực lớn hơn trong khu vực.

  • In medieval Europe, the relationship between a lord and his vassals was deeply rooted in a system of obedience and fealty, bonded by oaths of loyalty.

    Ở châu Âu thời trung cổ, mối quan hệ giữa lãnh chúa và chư hầu bắt nguồn sâu sắc từ hệ thống tuân thủ và trung thành, gắn kết bằng lời thề trung thành.

a country that depends on and is controlled by another country

một quốc gia phụ thuộc và được kiểm soát bởi một quốc gia khác

Example:
  • a vassal state

    một nước chư hầu