Definition of loyalty

loyaltynoun

lòng trung thành

/ˈlɔɪəlti//ˈlɔɪəlti/

The word "loyalty" traces its roots back to the Latin word "legalis," meaning "pertaining to the law." It evolved into "legalitas," which referred to "lawfulness" or "legality." This concept of adhering to laws and rules extended to include faithfulness and devotion to a person or cause. The French word "loial" emerged from this, carrying the meaning of "loyal," and ultimately gave rise to the English word "loyalty" in the 14th century. So, at its core, loyalty signifies adherence to principles, obligations, and commitments, reflecting a sense of faithfulness and devotion.

namespace

the quality of being constant in your support of somebody/something

phẩm chất của việc luôn ủng hộ ai đó/cái gì đó

Example:
  • Can I count on your loyalty?

    Tôi có thể tin tưởng vào lòng trung thành của bạn không?

  • They swore their loyalty to the king.

    Họ đã thề trung thành với nhà vua.

  • Companies are eager to build brand loyalty in their customers (= to keep them buying the same brand).

    Các công ty mong muốn xây dựng lòng trung thành với thương hiệu ở khách hàng của họ (= để giữ họ mua cùng một thương hiệu).

Extra examples:
  • He inspires great loyalty from all his employees.

    Ông truyền cảm hứng cho lòng trung thành lớn lao từ tất cả nhân viên của mình.

  • He showed unswerving loyalty to his friends.

    Anh ấy đã thể hiện lòng trung thành không gì lay chuyển được với bạn bè của mình.

  • It was a blatant attempt to buy their loyalty.

    Đó là một nỗ lực trắng trợn để mua lòng trung thành của họ.

  • She stayed on at the school out of loyalty to her students.

    Cô ở lại trường vì lòng trung thành với học sinh của mình.

  • The company expects loyalty from its employees.

    Công ty mong đợi sự trung thành từ nhân viên của mình.

  • The company rewards customer loyalty by offering discounts.

    Công ty thưởng cho lòng trung thành của khách hàng bằng cách cung cấp giảm giá.

  • The team members felt tremendous loyalty towards one another.

    Các thành viên trong nhóm cảm thấy lòng trung thành to lớn đối với nhau.

  • The town is the object of fierce loyalty among its inhabitants.

    Thị trấn là đối tượng của lòng trung thành mãnh liệt của cư dân nơi đây.

Related words and phrases

a strong feeling that you want to support and be loyal to somebody/something

một cảm giác mạnh mẽ rằng bạn muốn ủng hộ và trung thành với ai đó/cái gì đó

Example:
  • a case of divided loyalties (= with strong feelings of support for two different causes, people, etc.)

    một trường hợp chia rẽ lòng trung thành (= với cảm giác ủng hộ mạnh mẽ cho hai nguyên nhân khác nhau, con người, v.v.)

Extra examples:
  • His loyalties lay with people from the same background as himself.

    Lòng trung thành của anh ấy dành cho những người có cùng hoàn cảnh với anh ấy.

  • His primary loyalty was to his family.

    Lòng trung thành chính của anh ấy là với gia đình.

  • Some party members found it hard to switch their loyalty to the new leader.

    Một số đảng viên cảm thấy khó chuyển lòng trung thành sang người lãnh đạo mới.

Related words and phrases