mơ hồ
/ˈveɪɡli//ˈveɪɡli/"Vaguely" originates from the Latin word "vagus," meaning "wandering" or "uncertain." This term transitioned into the Old French "vague," which carried similar connotations. By the 16th century, "vague" entered English, and "vaguely" emerged as its adverbial form. The word's etymology reflects its meaning, evoking a sense of uncertainty, haziness, or a lack of clear definition, much like something that wanders aimlessly or is ill-defined.
in a way that is not detailed or exact
theo một cách không chi tiết hoặc chính xác
một lời tuyên bố mơ hồ
Tôi có thể mơ hồ nhớ lại ngày đầu tiên đến trường.
slightly
nhẹ nhàng
Có điều gì đó mơ hồ quen thuộc trên khuôn mặt cô ấy.
Anh mơ hồ nhận thấy có tiếng bước chân phía sau mình.
Câu chuyện chỉ mang tính chất hài hước một cách mơ hồ.
in a way that shows that you are not paying attention or thinking clearly
theo cách đó cho thấy rằng bạn không chú ý hoặc suy nghĩ rõ ràng
Anh mỉm cười mơ hồ, phớt lờ câu hỏi của cô.
“Tôi sẽ liên lạc,” cô nói mơ hồ.