không thể nói được
/ʌnˈʌtərəbl//ʌnˈʌtərəbl/The word "unutterable" has its roots in Old English. The prefix "un-" means "not" or "opposite of", and "utterable" comes from the Old English word "utterrien", which means "to speak" or "to express". So, "unutterable" literally means "not able to be spoken" or "unspeakable". The word originally referred to something that was too shocking, dreadful, or sacred to be expressed in words. In Middle English (circa 1100-1500), the word gained a sense of something that was too great, too foul, or too wonderful to be put into words. Today, "unutterable" is often used to describe something that is indescribable, terrifying, or awe-inspiring. It is often used to convey a sense of something that is beyond human comprehension or ability to express.
Nỗi kinh hoàng mà cô chứng kiến thực sự không thể diễn tả được, khiến cô câm lặng và tê liệt.
Nỗi buồn của cô là một sức nặng không thể diễn tả được đè nặng lên ngực.
Sự hùng vĩ và uy nghiêm của dãy núi khiến tất cả mọi người đều không nói nên lời với cảm giác tôn kính không thể diễn tả thành lời.
Vẻ đẹp của hoàng hôn không thể diễn tả được đến nỗi khiến cô phải nín thở.
Nỗi đau mà anh phải chịu đựng là nỗi thống khổ không thể diễn tả thành lời, khiến anh quằn quại trong sự dày vò thầm lặng.
Niềm vui của cô là một niềm vui không thể diễn tả thành lời, tràn ngập tiếng cười và nước mắt vì hạnh phúc tràn ngập.
Sự im lặng giữa họ là nỗi cô đơn không thể diễn tả thành lời, chất chứa nỗi buồn sâu thẳm mà không ai có thể diễn tả được.
Cảm giác tội lỗi mà anh mang trong mình là một gánh nặng không thể diễn tả thành lời, nặng nề và áp bức mà anh phải đấu tranh để chịu đựng.
Tình yêu họ dành cho nhau là một điều bí ẩn không thể diễn tả thành lời, thiêng liêng và không thể giải thích được, đã gắn kết họ lại với nhau.
Tội ác đã gây ra là nỗi kinh hoàng không thể diễn tả thành lời, quá rõ ràng và man rợ đến mức không thể nói thành lời.