giải phóng
/ʌnˈliːʃ//ʌnˈliːʃ/"Unleash" is a compound word, formed from the prefix "un-" meaning "to remove or reverse" and the verb "leash." The word "leash" itself has origins in Old English and Old French, ultimately deriving from the Latin word "laxa," meaning "loose" or "slack." Therefore, "unleash" literally means "to remove from a leash," originally referring to the act of releasing a dog from its restraint. However, the meaning has evolved to encompass a broader concept of releasing something that was previously held back, such as power, emotion, or potential.
Nhà văn tuôn ra một tràng từ ngữ khi ông trút hết suy nghĩ của mình lên trang giấy.
Vận động viên này đã thực hiện cú chạy nước rút mạnh mẽ trên đường đua, bỏ lại các đối thủ phía sau.
Người nhạc sĩ đã tạo nên một bản giao hưởng âm thanh khiến cả nhà hát tràn ngập vẻ đẹp.
Nghệ sĩ đã giải phóng cảm hứng, vẽ những nét vẽ sống động và biểu cảm trên khắp bức tranh.
Người vũ công đã thực hiện một loạt các động tác uyển chuyển khiến khán giả phải mê mẩn.
Nam diễn viên đã có một màn trình diễn đầy cảm xúc, khiến khán giả vừa khóc vừa cười.
Đầu bếp đã tạo nên một vụ nổ cảm giác với hương vị cay nồng, thơm ngon kích thích vị giác.
Nhà tiếp thị đã tung ra một chiến dịch quảng cáo thông minh tạo nên tiếng vang và thúc đẩy doanh số.
Nhà khoa học đã công bố một khám phá mang tính đột phá, thách thức bản chất hiểu biết của chúng ta về thế giới.
Người giáo viên đã khơi dậy làn sóng tò mò trí tuệ trong học sinh, truyền cảm hứng cho các em tìm kiếm những bí mật của vũ trụ.