cuộc náo loạn
/ˈraɪət//ˈraɪət/The word "riot" is derived from the Middle English word "ryot," which meant a feast or a banquet. The term originally referred to a lavish feast enjoyed by noblemen and their retinues during medieval times. The modern meaning of "riot" as a disorderly, violent disturbance of the peace can be traced back to the late 15th century. The term "riot" came to be associated with mass disturbances and protests in response to social, political, or economic grievances. During this time, riots were often sparked by food shortages, price increases, or other economic hardships. These protests could turn violent, leading to property damage, injury, and sometimes, death. As the concept of public order and law enforcement evolved, the term "riot" came to be associated with criminal acts committed during such protests. Today, the definition of "riot" can vary by jurisdiction, but it generally refers to a gathering of three or more people engaged in violent or disorderly conduct. While the origin of the word "riot" may seem unlikely, it serves as a poignant reminder of the deep-rooted connections between social and political unrest, economic inequality, and public disorder.
a situation in which a group of people behave in a violent way in a public place, often as a protest
tình huống trong đó một nhóm người cư xử một cách bạo lực ở nơi công cộng, thường là để phản đối
Một cai ngục đã thiệt mạng khi bạo loạn nổ ra trong nhà tù.
Anh ta đã bị giết trong cuộc bạo loạn.
Sự thiếu hụt cuối cùng đã dẫn đến bạo loạn lương thực.
Bạo loạn trong nhà tù nổ ra vì điều kiện ngày càng tồi tệ.
Vấn đề nhà ở và thất nghiệp của thành phố đã gây ra bạo loạn nghiêm trọng.
bạo loạn chống lại giá bánh mì
các cuộc bạo loạn quân dịch bạo lực trong cuộc nội chiến
Bạo loạn lương thực khiến hai người chết và cướp bóc khắp thành phố.
a collection of a lot of different types of the same thing
một bộ sưu tập của rất nhiều loại khác nhau của cùng một thứ
Khu vườn tràn ngập màu sắc.
Khu chợ náo loạn với những âm thanh và mùi vị xa lạ.
Một dòng cảm xúc hỗn loạn dâng lên trong cô.
a person or an event that is very funny
một người hoặc một sự kiện rất buồn cười
Bộ phim là một cuộc bạo loạn gây cười.