cơn thịnh nộ
/reɪdʒ//reɪdʒ/The word "rage" has a rich history dating back to Old English. The term "rage" was derived from the Old English word "rægan", which means "to shout" or "to roar". In Middle English (circa 1100-1500), the word evolved to "rage", meaning "to be angry" or "to be enraged". The term was often used in relation to intense emotions, such as fury, anger, or fury. In modern English, "rage" typically connotes a strong, uncontrollable, and often violent or destructive emotional response, such as road rage or the Götterdämmerung-like fury provoked by a particularly vicious meme.
a feeling of violent anger that is difficult to control
một cảm giác tức giận dữ dội khó kiểm soát
Mặt anh ta tối sầm vì giận dữ.
run rẩy/run rẩy/không nói nên lời vì giận dữ
Sue giận dữ lao ra khỏi phòng.
Anh ta sẽ nổi cơn thịnh nộ nếu bạn nhắc đến chủ đề này.
Khuôn mặt của người lái xe nhăn nhó vì cơn thịnh nộ dữ dội khi bàn đạp phanh không phản ứng.
“Sao anh dám!” cô nói, giọng nghẹn ngào vì giận dữ.
Cơn thịnh nộ mù quáng đã thiêu rụi anh.
Anh ta gầm lên giận dữ và đấm vào mặt tôi.
Anh ta trừng mắt nhìn tôi, giận dữ đến tột độ.
Anh ta bỏ đi trong cơn thịnh nộ nhục nhã.