hoàn thành
/əˈkʌmplɪʃ//əˈkɑːmplɪʃ/The word "accomplish" originated in the mid-15th century from the Old French words "accomplir" and "accomplissant". These words were derived from the Latin phrases "accomplere" and "accomplimentum", which meant "to bring to perfection" or "to finish". The Latin words were a combination of "ad" meaning "to" and "compleo" meaning "to fill" or "to complete". Over time, the word "accomplish" evolved to mean the act of completing a task or achieving a goal. In its early usage, "accomplish" was often used in descriptions of completing a martial feat or achieving a noble goal. Today, the word is widely used in various contexts, from business and education to personal achievement and goals.
Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ và cống hiến, Sarah cuối cùng đã đạt được mục tiêu lấy bằng Tiến sĩ Tâm lý học.
Nhờ kỹ năng bán hàng ấn tượng của cô, đội ngũ bán hàng đã hoàn thành chỉ tiêu bán hàng quý sớm hơn hai tuần.
Để có được lối sống lành mạnh, John bắt đầu tập thể dục thường xuyên và cắt giảm đồ ăn vặt.
Bất chấp nhiều trở ngại và khó khăn, nhóm của chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ chinh phục đỉnh Everest.
Nhờ những nỗ lực bền bỉ của mình, giám đốc điều hành của công ty đã có thể hiện thực hóa tầm nhìn biến một tập đoàn đang gặp khó khăn thành một doanh nghiệp có lợi nhuận.
Nữ doanh nhân trẻ đầy tham vọng này đã thực hiện được ước mơ thành lập công ty riêng chỉ trong vòng hai năm.
Trong học kỳ cuối tại trường đại học, Alice đã hoàn thành chương trình học của mình trong khi vẫn làm một công việc bán thời gian và làm tình nguyện tại một tổ chức từ thiện địa phương.
Dự án tưởng chừng như bất khả thi này cuối cùng đã hoàn thành nhờ nỗ lực chung của một đội ngũ tài năng.
Sau nhiều tháng lên kế hoạch và tổ chức, sự kiện đã diễn ra thành công mà không gặp trở ngại nào, trở thành chủ đề bàn tán của mọi người.
Để hoàn thành sứ mệnh của công ty là cung cấp dịch vụ khách hàng hàng đầu, chúng tôi đã triển khai chương trình phản hồi mới của khách hàng.