nhiệm vụ, nghĩa vụ, bài tập, công tác, công việc
/tɑːsk/The word "task" has its roots in Old English and Germanic languages. In Old English, the word "tæsca" meant "to tempt" or "to try", and was related to the word "tæsc", which meant "temptation" or "trying". This sense of testing or proving oneself was later extended to refer to a specific duty or assignment, which one must complete. In Middle English (circa 1100-1500), the word "task" emerged, meaning "a trial or test", and later took on its modern meaning of "a piece of work to be done" or "a duty or responsibility". The word has retained its sense of challenging or testing one's abilities, but has also become a common and neutral term for a wide range of duties and responsibilities.
a piece of work that somebody has to do, especially a hard or unpleasant one
một công việc mà ai đó phải làm, đặc biệt là một công việc khó khăn hoặc khó chịu
hoàn thành/thực hiện/thực hiện/hoàn thành một nhiệm vụ
một nhiệm vụ khó khăn/khó khăn/không thể thực hiện được
Nắm bắt được thông tin này không phải là một nhiệm vụ dễ dàng (= khó khăn).
một nhiệm vụ vô ơn (= một nhiệm vụ khó chịu mà không ai muốn làm và không ai cảm ơn bạn đã làm)
Nhiệm vụ đầu tiên của người lãnh đạo mới là tập trung vào nền kinh tế.
Vai trò mới liên quan đến nhiều nhiệm vụ cụ thể.
Các thám tử hiện đang phải đối mặt với nhiệm vụ xác định danh tính thi thể.
Chính phủ bây giờ phải đảm nhận nhiệm vụ tái thiết đất nước.
Chúng ta nên ngừng trò chuyện và quay lại nhiệm vụ hiện tại.
Bạn cần tập trung vào nhiệm vụ trước mắt.
Việc chuyển thể cuốn tiểu thuyết này lên màn ảnh là một thách thức, nhưng nhà văn đã chứng tỏ mình đủ khả năng hoàn thành nhiệm vụ.
Nhiệm vụ của tôi là đánh thức mọi người dậy vào buổi sáng.
Nhiệm vụ đầu tiên của chúng tôi là thiết lập một hệ thống thông tin liên lạc.
Cô cảm thấy nản lòng trước khối lượng công việc phía trước.
Làm thế nào để bạn giải quyết một nhiệm vụ như vậy?
Tôi để cô ấy tiếp tục nhiệm vụ sửa lỗi.
an activity that is designed to help achieve a particular learning goal, especially in language teaching
một hoạt động được thiết kế để giúp đạt được một mục tiêu học tập cụ thể, đặc biệt là trong việc dạy ngôn ngữ
Nhìn vào sơ đồ và sau đó thực hiện nhiệm vụ dưới đây.
học tập dựa trên nhiệm vụ
Tôi có danh sách công việc trong ngày bao gồm trả lời email, tham dự họp và viết báo cáo.
Nhiệm vụ chính của nhóm chúng tôi là hoàn thành dự án vào cuối tháng.
Tôi sẽ giao nhiệm vụ này cho Jane vì cô ấy là người có nhiều kinh nghiệm nhất trong việc xử lý những vấn đề như thế này.
All matches