Definition of begin

beginverb

bắt đầu, khởi đầu

/bɪˈɡɪn/

Definition of undefined

The word "begin" has a rich history. It originated from Old English words "began" and "bġinnan," which meant "to start" or "to commence." These words are derived from the Proto-Germanic word "*biganjan," which is also the source of the Modern German word "beginnen." In Middle English (circa 1100-1500), the word "begin" emerged as "began" or "biginnen," meaning "to initiate" or "to start." Over time, the spelling evolved to "begin," while the meaning expanded to include "to initiate a action, process, or period." Today, the word "begin" is commonly used in various contexts, such as "I will begin my new job next week" or "I'll begin reading the book tonight." Throughout its evolution, the word "begin" has retained its core meaning of initiation or starting something new.

Summary
type (bất qui tắc) động từ began
meaningbắt đầu, mở đầu, khởi đầu
examplewhen did life begin on this earth?: sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào?
meaningbắt đầu nói
meaningbắt đầu từ
exampleto begin at the beginning: bắt đầu từ lúc bắt đầu
namespace

to start doing something; to do the first part of something

bắt đầu làm điều gì đó; làm phần đầu tiên của cái gì đó

Example:
  • Shall I begin?

    Tôi bắt đầu nhé?

  • Let's begin at page 9.

    Hãy bắt đầu từ trang 9.

  • I'd like to begin with a simple question.

    Tôi muốn bắt đầu bằng một câu hỏi đơn giản.

  • She began by thanking us all for coming.

    Cô ấy bắt đầu bằng việc cảm ơn tất cả chúng tôi đã đến.

  • We began work on the project in May.

    Chúng tôi bắt đầu thực hiện dự án vào tháng Năm.

  • I began (= started reading) this novel last month and I still haven't finished it.

    Tôi đã bắt đầu (= bắt đầu đọc) cuốn tiểu thuyết này vào tháng trước và tôi vẫn chưa đọc xong nó.

  • He always begins his lessons with a warm-up exercise.

    Anh ấy luôn bắt đầu bài học của mình bằng bài tập khởi động.

  • I began piano lessons at the age of six.

    Tôi bắt đầu học piano từ năm sáu tuổi.

  • She began her speech by praising her opponent.

    Cô bắt đầu bài phát biểu của mình bằng cách khen ngợi đối thủ của mình.

  • He began his political career as a student (= when he was a student).

    Anh ấy bắt đầu sự nghiệp chính trị của mình khi còn là sinh viên (= khi anh ấy còn là sinh viên).

  • I began to feel dizzy.

    Tôi bắt đầu cảm thấy chóng mặt.

  • Leaves are just beginning to appear.

    Lá chỉ mới bắt đầu xuất hiện.

  • We have already begun to address the problem.

    Chúng tôi đã bắt đầu giải quyết vấn đề.

  • I was beginning to think you'd never come.

    Tôi đã bắt đầu nghĩ rằng bạn sẽ không bao giờ đến.

  • Everyone began talking at once.

    Mọi người bắt đầu nói chuyện cùng một lúc.

  • We began working on the project in May.

    Chúng tôi bắt đầu thực hiện dự án vào tháng 5.

Extra examples:
  • We had to begin all over again.

    Chúng tôi phải bắt đầu lại từ đầu.

  • He took a deep breath and slowly began.

    Anh hít một hơi thật sâu và từ từ bắt đầu.

  • We will begin with a brief discussion of the problems.

    Chúng ta sẽ bắt đầu bằng một cuộc thảo luận ngắn gọn về các vấn đề.

  • Let's begin by writing down a few ideas.

    Hãy bắt đầu bằng cách viết ra một vài ý tưởng.

  • Begin your story at the beginning, and carry on to the end.

    Bắt đầu câu chuyện của bạn ngay từ đầu và tiếp tục cho đến hết.

to start to happen or exist, especially from a particular time

bắt đầu xảy ra hoặc tồn tại, đặc biệt là từ một thời điểm cụ thể

Example:
  • When does the concert begin?

    Khi nào buổi hòa nhạc bắt đầu?

  • Work on the new bridge is due to begin in September.

    Công việc xây dựng cây cầu mới sẽ bắt đầu vào tháng 9.

  • The lecture begins at 8pm.

    Bài giảng bắt đầu lúc 8 giờ tối.

  • The evening began well.

    Buổi tối bắt đầu tốt đẹp.

Extra examples:
  • The entertainment was due to begin at 8.30.

    Buổi giải trí sẽ bắt đầu lúc 8h30.

  • Once it has finished, the DVD automatically begins again.

    Sau khi hoàn tất, DVD sẽ tự động bắt đầu lại.

  • Their troubles are only beginning.

    Những rắc rối của họ chỉ mới bắt đầu.

  • Research into the problem began immediately.

    Việc nghiên cứu vấn đề này đã được tiến hành ngay lập tức.

to have something as the first part or the point where something starts

có cái gì đó là phần đầu tiên hoặc điểm mà cái gì đó bắt đầu

Example:
  • Where does Europe end and Asia begin?

    Châu Âu kết thúc và châu Á bắt đầu từ đâu?

  • Use ‘an’ before words beginning with a vowel.

    Sử dụng 'an' trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm.

  • ‘I'm thinking of a country in Asia.’ ‘What does it begin with (= what is the first letter)?’

    ‘Tôi đang nghĩ về một quốc gia ở Châu Á.’ ‘Nó bắt đầu bằng gì (= chữ cái đầu tiên là gì)?’

  • Each chapter begins with a quotation.

    Mỗi chương bắt đầu bằng một trích dẫn.

  • The path begins at Livingston village.

    Con đường bắt đầu tại làng Livingston.

  • The story begins on the island of Corfu.

    Câu chuyện bắt đầu trên đảo Corfu.

to start or make something start for the first time

bắt đầu hoặc làm điều gì đó bắt đầu lần đầu tiên

Example:
  • The school began in 1920, with only ten pupils.

    Trường bắt đầu vào năm 1920, chỉ có mười học sinh.

  • He began a new magazine on post-war architecture.

    Ông bắt đầu xuất bản tạp chí mới về kiến ​​trúc thời hậu chiến.

to be something first, before becoming something else

là một cái gì đó đầu tiên, trước khi trở thành một cái gì đó khác

Example:
  • He began as an actor, before starting to direct films.

    Anh bắt đầu làm diễn viên, trước khi bắt đầu đạo diễn phim.

  • What began as a minor scuffle turned into a full-scale riot.

    Những gì bắt đầu như một cuộc ẩu đả nhỏ đã trở thành một cuộc bạo loạn toàn diện.

to start speaking

bắt đầu nói

Example:
  • ‘Ladies and gentlemen,’ he began, ‘welcome to the Town Hall.’

    “Thưa quý vị,” anh ta bắt đầu, “chào mừng đến với Tòa thị chính.”

to make no attempt to do something or have no chance of doing something

không cố gắng làm điều gì đó hoặc không có cơ hội làm điều gì đó

Example:
  • I can't begin to thank you enough.

    Tôi không thể bắt đầu cảm ơn bạn đủ.

  • He didn't even begin to understand my problem.

    Anh ấy thậm chí còn không bắt đầu hiểu vấn đề của tôi.

Idioms

charity begins at home
(saying)you should help and care for your own family, etc. before you start helping other people
to begin with
at first
  • I found it tiring to begin with but I soon got used to it.
  • We'll go slowly to begin with.
  • used to introduce the first point you want to make
  • ‘What was it you didn't like?’ ‘Well, to begin with, our room was far too small.’