vô thức
/ʌnˈkɒnʃəsli//ʌnˈkɑːnʃəsli/"Unconsciously" is a combination of the prefix "un-" meaning "not" and the word "consciously." "Consciously" comes from the Latin word "conscius," meaning "knowing" or "aware." Therefore, "unconsciously" literally means "not consciously" or "without awareness." It signifies an action or state of being performed or experienced without deliberate thought or intention.
Cô vô thức mân mê chiếc nhẫn trong lúc chờ người phỏng vấn nói xong.
Anh ấy vô thức cắn môi mỗi khi cảm thấy lo lắng hoặc bồn chồn.
Cô ấy ngáp một cách vô thức khi bạn cô nhắc đến từ "ngủ" trong cuộc trò chuyện.
Anh ta liên tục gõ chân xuống sàn một cách vô thức, một thói quen mà anh đang cố gắng từ bỏ.
Cô liên tục nhìn chằm chằm vào đồng hồ một cách vô thức, ngay cả khi không phải lúc thích hợp để làm như vậy.
Anh vô thức xoa thái dương, cố gắng làm dịu cơn đau đầu căng thẳng đang tích tụ.
Cô liếc nhìn điện thoại mà không hề nhận ra, một dấu hiệu cho thấy cô đã quen với việc luôn được kết nối.
Anh căng thẳng và vô thức nắm chặt tay khi nghe thấy tiếng nổ lớn, một phản ứng mà anh không thể kiểm soát được.
Cô liên tục vuốt thẳng áo mình một cách vô thức, không hiểu tại sao mình lại làm như vậy.
Anh liên tục vô thức nghịch tóc mình, một thói quen mà anh thấy hơi xấu hổ nhưng có vẻ không thể bỏ được.