Definition of automatically

automaticallyadverb

một cách tự động

/ˌɔːtəˈmatɪkli/

Definition of undefined

"Automatically" traces its roots back to the Greek word "autos," meaning "self," and the Latin word "maticus," meaning "acting." The term "automatic" first appeared in the 16th century, referring to something that moves or acts of its own accord. "Automatically" evolved from "automatic" in the 17th century, describing something happening spontaneously or without conscious effort. Today, the word encompasses a range of meanings, from mechanical processes to unconscious actions.

Summary
typephó từ
meaningtự động
namespace

without needing a person to operate controls

mà không cần người vận hành điều khiển

Example:
  • The heating switches off automatically.

    Hệ thống sưởi tự động tắt.

without thinking

không cần suy nghĩ

Example:
  • I turned left automatically without thinking.

    Tôi tự động rẽ trái mà không cần suy nghĩ.

Related words and phrases

in a way that always happens as a result of a particular action or situation

theo cách luôn luôn xảy ra như là kết quả của một hành động hoặc tình huống cụ thể

Example:
  • You will automatically get free dental treatment if you are under 18.

    Bạn sẽ tự động được điều trị nha khoa miễn phí nếu bạn dưới 18 tuổi.