vô tình
/ˌʌnɪnˈtenʃənəli//ˌʌnɪnˈtenʃənəli/"Unintentionally" is a combination of the prefix "un-" meaning "not" and the adjective "intentional." "Intentional" comes from the Latin "intendere" meaning "to stretch out, aim at," emphasizing a focused purpose. The "un-" prefix, indicating the absence of something, attaches to "intentional" to form "unintentional," meaning "not done on purpose." The first known use of "unintentional" dates back to the early 17th century, highlighting a growing awareness of the distinction between deliberate and accidental actions.
Trong khi thuyết trình, diễn giả vô tình làm đổ cà phê lên các slide, khiến chúng bị mờ.
Tôi vô tình để quên điện thoại ở nhà hàng và chỉ nhận ra sau khi đã đi được vài dãy nhà.
Vận động viên này đã băng qua vạch đích với hai tay giơ cao mà không nhận ra rằng mình đã chạy quá một vòng và vô tình kết thúc cuộc đua.
Ông chủ đã vô tình gửi một email mật đến nhầm người nhận, vô tình chia sẻ thông tin nhạy cảm.
Người họa sĩ đã vô tình để lại vết bẩn trên tường khi sửa một chỗ khác, tạo ra một tác phẩm nghệ thuật trừu tượng một cách vô tình.
Người đầu bếp vô tình làm cho món súp cay đến mức mọi người đều phải uống nước để làm dịu vị giác.
Người nhạc công đã chơi sai nốt trong khi biểu diễn, vô tình tạo ra âm thanh không hài hòa.
Nữ doanh nhân đã đưa ra một tuyên bố vô tình gây ra tranh cãi, vì cô đã nhầm tưởng rằng khán giả của mình cũng chia sẻ niềm tin với cô.
Lời nói của người đang nói vô tình làm một vị khách khác khó chịu, khiến họ nổi giận và phá hỏng bầu không khí của buổi tụ họp.
Sinh viên này vô tình viết nhầm tiêu đề bài luận, khiến tiêu đề không thể đọc được ngay cả khi tác giả đã in đậm lại.