Definition of subjectively

subjectivelyadverb

chủ quan

/səbˈdʒektɪvli//səbˈdʒektɪvli/

"Subjectively" derives from the Latin word "subjectivus," meaning "of a subject." The term "subject" itself stems from the Latin "subiectus," meaning "thrown under" or "placed beneath." In the context of subjective, "subject" refers to the individual experiencing something, with their perceptions and feelings forming the basis of the experience. Therefore, "subjectively" denotes something experienced or interpreted from the perspective of the individual, rather than objectively or universally.

Summary
typephó từ
meaningxem subjective
namespace

in a way that is based on a person's own ideas, opinions or feelings rather than the facts

theo cách dựa trên ý tưởng, ý kiến ​​hoặc cảm xúc của riêng một người hơn là sự thật

Example:
  • People who are less subjectively involved are better judges.

    Những người ít tham gia chủ quan hơn là những người đánh giá tốt hơn.

Related words and phrases

in a way that is based on what is in somebody's mind rather than on facts that can be proved

theo cách đó là dựa trên những gì trong tâm trí của ai đó hơn là trên sự kiện có thể được chứng minh

Example:
  • subjectively perceived changes

    những thay đổi được nhận thức chủ quan

Related words and phrases