đánh, đập, bãi công, đình công, cuộc bãi công, cuộc đình công
/strʌɪk/The word "strike" has a long and interesting history. The verb "strike" originated in the 14th century from the Old English word "strīcan," which means "to thrust" or "to push." In Middle English (circa 1100-1500), the word evolved to mean "to hit" or "to hit hard." In the 15th century, the meaning expanded to include "to come into contact with something" and "to have an effect on something." In the 17th century, the word took on a new meaning in the context of labor disputes. A "strike" referred to a work stoppage or a refusal to work by employees. This sense of the word is thought to have originated from the idea of workers "striking" against the employer, refusing to work until their demands are met. Over time, the word "strike" has taken on various meanings in different contexts, but its core sense of hitting, pushing, or coming into contact with something has remained consistent.
to hit somebody/something hard or with force
đánh ai/cái gì thật mạnh hoặc bằng vũ lực
Con tàu va phải một tảng đá.
Đứa trẻ chạy ra đường và bị một chiếc ô tô tông phải.
Cây bị sét đánh.
Máy bay chiến đấu tấn công một số mục tiêu trong thành phố.
Anh ngã xuống, đập đầu vào cạnh bàn.
Anh ta bị một viên đạn găm vào đầu.
Viên đá đập vào trán cô.
Mái chèo va phải một vật cứng.
to hit somebody/something with your hand or a weapon
đánh ai/cái gì bằng tay hoặc vũ khí
Cô đánh vào mặt anh.
Anh ta dùng nắm đấm đập vào bàn.
Ai ra đòn đầu tiên (= bắt đầu cuộc chiến)?
Cô ấy có bao giờ đánh bạn không?
Anh ta giáng hai đòn vào chân cô.
to hit or kick a ball, etc.
để đánh hoặc đá một quả bóng, vv
Anh bước lên chấm phạt đền và sút bóng chắc chắn vào lưới.
to attack somebody/something, especially suddenly
tấn công ai/cái gì, đặc biệt là bất ngờ
Con sư tử cúi xuống sẵn sàng tấn công.
Cảnh sát lo ngại kẻ giết người có thể tấn công lần nữa.
Quân du kích tấn công với lực lượng chết người.
to happen suddenly and have a harmful or damaging effect on somebody/something
xảy ra đột ngột và có tác động có hại hoặc gây tổn hại đến ai/cái gì
Hai ngày sau, bi kịch xảy ra.
Thảm họa lại ập đến khi cầu thủ xuất sắc nhất của họ bị chấn thương.
Khu vực này bị tấn công bởi một đợt bùng phát dịch tả.
Một cơn bão sắp tấn công Jamaica.
Động đất có thể xảy ra mà không báo trước.
Căn bệnh này tấn công cô lần đầu tiên cách đây 10 năm.
to come into somebody’s mind suddenly
đột nhiên xuất hiện trong tâm trí ai đó
Một ý nghĩ khủng khiếp vừa chợt đến với tôi.
Tôi bị ấn tượng bởi sự giống nhau của cô ấy với dì tôi.
Điều khiến tôi thực sự ấn tượng là anh ấy tỏ ra rất bình tĩnh.
Tôi chợt nghĩ đến cách chúng tôi có thể cải thiện tình hình.
to give somebody a particular impression
để cung cấp cho ai đó một ấn tượng cụ thể
Một phần khác trong nhận xét của anh ấy làm tôi ấn tượng.
Phản ứng của anh ấy làm tôi thấy kỳ lạ.
Cô ấy gây ấn tượng với tôi như một người rất hiệu quả.
Ý tưởng này đến với bạn như thế nào?
Điều làm tôi ngạc nhiên là không ai thực sự ủng hộ những thay đổi này.
Anh ấy luôn khiến tôi cho là khá ngu ngốc.
Tôi thấy lạ vì không có ai ở đó.
to refuse to work because of an argument over pay or conditions
từ chối làm việc vì tranh cãi về lương hoặc điều kiện
Hơn 100 000 công chức sẽ đình công vào thứ Ba.
Các tài xế đang đe dọa đình công vì trả lương.
Công đoàn đã bỏ phiếu đình công đòi tăng lương 6%.
Công nhân đình công biểu tình tại nhà máy.
to fall on a surface
rơi trên một bề mặt
Các cửa sổ lấp lánh khi mặt trời chiếu vào kính.
to put somebody suddenly into a particular state
đột ngột đưa ai đó vào một trạng thái cụ thể
bị câm/điếc/mù
to rub something such as a match against a surface so that it produces a flame; to produce a flame when rubbed against a rough surface
chà xát một vật gì đó như que diêm lên một bề mặt để nó tạo ra ngọn lửa; tạo ra ngọn lửa khi cọ xát vào bề mặt gồ ghề
quẹt diêm lên tường
Thanh kiếm đánh ra những tia lửa trên sàn đá.
Que diêm bị ẩm và anh không thể bắt chúng đánh được.
to show the time by making a ringing noise, etc.
để hiển thị thời gian bằng cách tạo ra tiếng chuông, v.v.
Bạn có nghe thấy tiếng đồng hồ điểm không?
Bốn giờ vừa điểm.
Đồng hồ vừa điểm ba giờ.
Related words and phrases
to produce a musical note, sound, etc. by pressing a key or hitting something
tạo ra một nốt nhạc, âm thanh, v.v. bằng cách nhấn một phím hoặc nhấn vào vật gì đó
Cô đánh một hợp âm trên đàn piano và bọn trẻ bắt đầu hát.
to discover gold, oil, etc. by digging or drilling
để khám phá vàng, dầu, vv bằng cách đào hoặc khoan
Họ đã tấn công dầu!
to go somewhere with great energy or purpose
đi đâu đó với năng lượng hoặc mục đích tuyệt vời
Chúng tôi rời khỏi con đường và băng qua cánh đồng.
Anh ta đánh ra (= bắt đầu bơi) về phía bờ.
Quân Đức tiến sâu vào miền bắc nước Pháp.
Phrasal verbs
Idioms