dây nhau
/kɔːd//kɔːrd/Word Originsense 1 Middle English cord, from accord. The spelling change in the 18th cent. was due to confusion with chord in the mathematical sense. The original sense was ‘agreement, reconciliation’, later ‘a musical concord or harmonious sound’; the current sense dates from the mid 18th cent.sense 2 mid 16th cent. (in the anatomical sense): a later spelling (influenced by Latin chorda ‘rope’) of cord.
three or more notes played together
ba hoặc nhiều nốt nhạc được chơi cùng nhau
Người chơi guitar đã gảy một loạt hợp âm Đô trưởng tuyệt đẹp, bổ sung hoàn hảo cho giai điệu của ca sĩ.
Để chơi một bài hát ở khóa G, bạn cần phải thành thạo các hợp âm G, C và D.
Nghệ sĩ piano dễ dàng chuyển đổi giữa hợp âm F và Bb thứ, tăng thêm chiều sâu cho bản ballad đầy cảm xúc.
Ban nhạc đã tập luyện trong nhiều giờ, hoàn thiện hợp âm Cadd9 và Gmaj7 để chuẩn bị cho buổi biểu diễn sắp tới.
Đoạn độc tấu guitar tràn ngập những tiến trình hợp âm đa dạng, từ hợp âm Mi thứ đến hợp âm Si trưởng rồi đến hợp âm Sol trưởng.
a straight line that joins two points on a curve
một đường thẳng nối hai điểm trên một đường cong
All matches