- The handyman used a stepladder to reach the high shelves in the closet.
Người thợ sửa chữa đã sử dụng một chiếc thang để với tới những ngăn cao trong tủ quần áo.
- My cousin climbed the stepladder to install the new light fixture in the hallway.
Anh họ tôi trèo lên thang để lắp đèn mới ở hành lang.
- The gardener placed a stepladder next to the shed to retrieve some gardening tools.
Người làm vườn đặt một chiếc thang bên cạnh nhà kho để lấy một số dụng cụ làm vườn.
- The calendar hung too high above the door, so my husband used a stepladder to replace it with a new one.
Cuốn lịch treo quá cao so với cửa ra vào nên chồng tôi phải dùng thang để thay nó bằng một cuốn lịch mới.
- Before starting the painting project, I arranged the stepladder against the wall to reach the spots I couldn't get to.
Trước khi bắt đầu dự án sơn, tôi đặt chiếc thang dựa vào tường để có thể với tới những chỗ tôi không thể với tới.
- The delivery man carefully placed the heavy package on the top rung of the stepladder to avoid straining his back.
Người giao hàng cẩn thận đặt gói hàng nặng lên bậc trên cùng của thang để tránh làm căng lưng.
- My brother brought out the stepladder to clean the cobwebs from the ceiling.
Anh trai tôi mang thang ra để quét mạng nhện trên trần nhà.
- The contractor brought his own stepladder to inspect the roof damage.
Nhà thầu đã mang theo thang riêng để kiểm tra thiệt hại trên mái nhà.
- The artist used a stepladder to paint the intricate details on the tall buildings in the cityscape.
Nghệ sĩ đã sử dụng thang gấp để vẽ các chi tiết phức tạp trên các tòa nhà cao tầng trong cảnh quan thành phố.
- The homeowner leaned the stepladder against the wall to replace the burnt-out light bulb in the high-ceiling bedroom.
Chủ nhà dựa chiếc thang vào tường để thay bóng đèn bị cháy trong phòng ngủ có trần cao.