Definition of elevation

elevationnoun

độ cao

/ˌelɪˈveɪʃn//ˌelɪˈveɪʃn/

The word "elevation" has its roots in Latin and Old French. The Latin word "elevare" means "to lift up" or "to raise", and is derived from "ele") meaning "up" and "vare") meaning "to move". In Latin, "elevatio" referred to the act of lifting or elevating something, often physically, such as lifting an object or person. The word "elevation" entered the English language in the 14th century, brought over from Old French as "elévation". Initially, it retained its Latin meaning, referring to the act of lifting or raising something. Over time, the word's meaning expanded to include more abstract concepts, such as moral or spiritual uplift, or even a rise in status or position. Today, "elevation" can refer to a wide range of topics, from geography (elevation of a place) to architecture (elevation of a building), to personal development (elevation of the soul). Despite its evolution, the word's core meaning remains tied to the idea of lifting or raising something, whether physical or metaphorical.

Summary
type danh từ
meaningsự nâng lên, sự đưa lên, sự giương lên; sự ngẩng lên; sự ngước lên
meaningsự nâng cao (phẩm giá)
meaning(quân sự) góc nâng (góc giữa nòng súng và đường nằm ngang)
typeDefault_cw
meaningsự đưa lên, sự nâng lên; độ; phép chiếu thẳng góc
meaningfront e. mặt trước
meaningside e. mặt bên
namespace

the process of somebody getting a higher or more important rank

quá trình ai đó nhận được thứ hạng cao hơn hoặc quan trọng hơn

Example:
  • his elevation to the presidency

    sự thăng tiến của ông lên chức tổng thống

the height of a place, especially its height above sea level

độ cao của một địa điểm, đặc biệt là độ cao của nó so với mực nước biển

Example:
  • The city is at an elevation of 2 000 metres.

    Thành phố nằm ở độ cao 2 000 mét.

a piece of ground that is higher than the area around

một mảnh đất cao hơn khu vực xung quanh

one side of a building, or a drawing of this by an architect

một bên của tòa nhà hoặc bản vẽ của kiến ​​trúc sư

Example:
  • the front/rear/side elevation of a house

    cao độ phía trước/phía sau/bên của ngôi nhà

Related words and phrases

an increase in the level or amount of something

sự gia tăng mức độ hoặc số lượng của một cái gì đó

Example:
  • elevation of blood sugar levels

    tăng lượng đường trong máu

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.