Definition of storage

storagenoun

kho

/ˈstɔːrɪdʒ//ˈstɔːrɪdʒ/

The word "storage" has its roots in Old English and Germanic languages. The term "storian" is derived from the Old English verb "storian", which means "to store" or "to keep". This verb is ultimately related to the Proto-Germanic root "*sturiz", which carried a sense of "holding" or "keeping". In Middle English (circa 1100-1500), the noun "storage" emerged, initially referring to the act of storing or keeping something. Over time, the term's meaning expanded to encompass physical containers or spaces for storing goods, materials, or data, such as warehouses, silos, or disk drives. Today, the word "storage" encompasses a broad range of contexts, including technological storage solutions, like hard drives or cloud storage, as well as physical storage facilities and methods. Despite its evolution, the core concept of "storage" remains rooted in its ancient Germanic roots, emphasizing the idea of holding or keeping something safe and secure.

Summary
type danh từ
meaningsự xếp vào kho
meaningkho; khu vực kho
meaningthuế kho
typeDefault_cw
meaningbộ nhớ
meaningcarry s. (máy tính) bộ nhớ chuyển dịch
meaningdielectric s. (máy tính) bộ nhớ điện môi
namespace

the process of keeping something in a particular place until it is needed; the space where things can be kept

quá trình giữ một thứ gì đó ở một nơi cụ thể cho đến khi cần đến; không gian nơi có thể giữ đồ vật

Example:
  • tables that fold flat for storage

    bàn có thể gập phẳng để cất giữ

  • There's a lot of storage space in the loft.

    Có rất nhiều không gian lưu trữ ở gác xép.

  • food storage facilities

    cơ sở lưu trữ thực phẩm

  • We need more storage now.

    Bây giờ chúng ta cần thêm dung lượng lưu trữ.

Extra examples:
  • The cheese has a storage life of two months.

    Phô mai có thể bảo quản được trong vòng hai tháng.

  • The side rooms are used for storage.

    Các phòng bên được dùng làm nơi lưu trữ.

  • a handy storage compartment below the oven

    một ngăn lưu trữ tiện dụng bên dưới lò nướng

  • the safe storage of nuclear weapons

    việc lưu trữ an toàn vũ khí hạt nhân

  • There's lots of storage space in the attic.

    Có rất nhiều không gian lưu trữ trên gác mái.

Related words and phrases

the process of keeping information, etc. on a computer; the way it is kept

quá trình lưu giữ thông tin, v.v. trên máy tính; cách thức lưu giữ thông tin

Example:
  • the storage and retrieval of information

    việc lưu trữ và truy xuất thông tin

  • data storage

    lưu trữ dữ liệu

Extra examples:
  • digital storage devices

    thiết bị lưu trữ kỹ thuật số

  • the available disk storage capacity

    dung lượng lưu trữ đĩa có sẵn

the process of paying to keep furniture, etc. in a special building until you want it

quá trình trả tiền để giữ đồ đạc, v.v. trong một tòa nhà đặc biệt cho đến khi bạn muốn

Example:
  • When we moved we had to put our furniture in storage for a while.

    Khi chúng tôi chuyển đi, chúng tôi phải cất đồ đạc trong kho một thời gian.

Related words and phrases