Definition of steam

steamnoun

hơi nước

/stiːm/

Definition of undefined

The word "steam" has its roots in Old English. The term "steam" comes from the Old English words "stēam" or "stēamian", which mean "to flow" or "to stream". This is because steam is a type of gas that flows or streams out of a liquid, typically water, when it is heated. In Middle English (circa 1100-1500), the word "steam" took on a more nuanced meaning, referring specifically to the hot vapor that rises from a boiling liquid. This usage is often seen in medieval texts, where "steam" is depicted as a misty or fog-like substance. Over time, the term "steam" has evolved to encompass a range of meanings, including not just the physical properties of steam, but also the concept of steam power and its applications in industry and transportation. Despite its evolution, the word "steam" still retains its roots in Old English, reflecting its deep connection to the natural world.

Summary
type danh từ
meaninghơi nước
examplelet's steam ahead!: nào! chúng ta tích cực lên nào!
meaning(thông tục) nghị lực, sức cố gắng
exampleboat steam down the river: chiếc tàu chạy xuôi dòng sông
exampleto let off steam: xả hơi
type nội động từ
meaningbốc hơi, lên hơi
examplelet's steam ahead!: nào! chúng ta tích cực lên nào!
meaningchạy bằng hơi
exampleboat steam down the river: chiếc tàu chạy xuôi dòng sông
exampleto let off steam: xả hơi
namespace

the hot gas that water changes into when it boils

khí nóng mà nước chuyển thành khi sôi

Example:
  • Steam rose from the boiling kettle.

    Hơi nước bốc lên từ ấm đun nước đang sôi.

  • a Turkish steam bath

    phòng tắm hơi kiểu Thổ Nhĩ Kỳ

Extra examples:
  • Steam rose from her mug of cocoa.

    Hơi nước bốc lên từ cốc cacao của cô.

  • The hotel has a steam room.

    Khách sạn có phòng xông hơi.

  • The saucepan puffed little jets of steam.

    Chiếc chảo phả ra những tia hơi nước nhỏ.

the power that is produced from steam under pressure, used to operate engines, machines, etc.

năng lượng được tạo ra từ hơi nước dưới áp suất, được sử dụng để vận hành động cơ, máy móc, v.v.

Example:
  • the introduction of steam in the 18th century

    sự ra đời của hơi nước vào thế kỷ 18

  • steam power

    năng lượng hơi nước

  • the steam age

    thời đại hơi nước

  • a steam train/engine

    một tàu/động cơ hơi nước

  • The engine is driven by steam.

    Động cơ được dẫn động bằng hơi nước.

very small drops of water that form in the air or on cold surfaces when warm air suddenly cools

những giọt nước rất nhỏ hình thành trong không khí hoặc trên bề mặt lạnh khi không khí ấm đột ngột nguội đi

Example:
  • She wiped the steam from her glasses.

    Cô lau hơi nước khỏi kính.

Related words and phrases